400 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (không chuyên - P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi

A. mạ điện, đúc điện.

B. thắp sáng đèn dây tóc.

C. nạp điện cho acquy.D. tinh chế kim loại bằng điện phân.

D. tinh chế kim loại bằng điện phân.

Câu 2:

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là

A. 20 Ω.

B. 53,3 Ω.

C. 23,3 Ω.

D. 252

Câu 3:

Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm R, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = 0,4/π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = U0cosωt không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có  nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 90 W.

B. 100 W.

C. 120 W.

D. 110 W.

Câu 4:

Cho điện áp hai đầu đọan mạch là  uAB = 1202cos100πt-π4và cường độ dòng điện qua mạch là i = 32cos100πt+π12. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. P = 120 W.

B. P=100W.

C. P=180W.

D. P=50W.

Câu 5:

Đặt một điện áp xoay chiều u = 1002cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1π H và tụ điện có điện dung C = 2.10-4π. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:

A. 22 A

B. 1 A

C. 2 A

D. 2 A

Câu 6:

Một tụ điện có điện dung C = 10-32π mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos100πt - π4. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:

A. 4 A.

B. 5 A.

C. 7 A.

D. 6A.

Câu 7:

Đặt điện áp u = U2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để ω2 = 1LC. Tổng trở của mạch này bằng:

A. 3R.

B. 2R.

C. 0,5R.

D. R.

Câu 8:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50kV thì hiệu suất truyền tải điện là:

A. 92,4%.

B. 98,6%.

C. 96,8%.

D. 94,2%.

Câu 9:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 1202cos(120πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P=300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1=0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:

A. 28 Ω.

B. 32 Ω.

C. 20 Ω.

D. 18Ω.

Câu 10:

Đặt điện áp u = U0cosωt +π4 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng:

A. -π2

B. π2

C. -3π2

D. 3π4

Câu 11:

Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:

A. i = 22cos100πt + π4 A

B. i = 22cos100πt + π12 A

C. i = 23cos100πt + π6 A

D. i = 22cos100πt - π4 A

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 60 V và hai đầu tụ điện là 80 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:

A. 20 V.

B. 140 V.

C. 70 V.

D. 100 V.

Câu 13:

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, khi điều chỉnh tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì thấy công suất của mạch đạt cực đại khi tần số góc có giá trị nào dưới đây:

A. ω = LC

B. ω = 1LC

C. ω = LC

D. ω = 1LC

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 2 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch π/3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 503 W

B. 100 W

C. 2003 W

D. 200 W

Câu 15:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos5πt A. Dòng điện này có cường độ hiệu dụng bằng :

A. 22 A

B. 2 A

C. 1 A

D. 2 A

Câu 16:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau.

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

D. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại.

Câu 17:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

D. cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 18:

Khi đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp. Đoạn mạch AB có thể gồm:

A. cuộn dây có điện trở.

B. cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần.

D. tụ điện.

Câu 19:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100πt.V Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

A. 100 lần.

B. 50 lần.

C. 200 lần.

D. 2 lần.

Câu 20:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω,  C = 2.10-4πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos100πt - π4. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 2 A

B. 1 A

C. 22 A

D. 2 A

Câu 21:

Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω,L = 110π H, C= 10-32π F . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức  i = 22cos(100πt) A.Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. u = 402cos100πt + π4

B. u = 402cos100πt - π4

C. u = 40cos100πt + π4

D. u = 40cos100πt - π4

Câu 22:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B, giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300(V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là:

A. 240 V.

B. 120 V.

C. 500 V.

D. 180 V.

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm   và một tụ điện C có điện dung không đổi. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:

A. 15 Ω.

B. 30 Ω.

C. 5,5 Ω.

D. 10 Ω.

Câu 24:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:

A. 50 Ω.

B. 25 Ω.

C. 100 Ω.

D. 75 Ω.

Câu 25:

Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:

A. R, C, T.

B. L, C, T.

C. L, R, C, T.

D. R, L, T.

Câu 26:

Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 2202cos(100πt)Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?

A. 50.

B. 120.

C. 60.

D. 100.

Câu 27:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

Câu 28:

Chọn phát biểu đúng

A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.

B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.

C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.

D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  1π  tụ điện có điện dung 15π mF. Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A. 13

B. 0,5

C. 12

D. 1

Câu 30:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+(ωC)2

B. R2+(1ωC)2

C. R2-(1ωC)2

D. R2- (ωC)2

Câu 31:

Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10-43π F.  Dung kháng của tụ điện là

A. 150 Ω.

B. 200 Ω.

C. 300 Ω.

D. 67 Ω.

Câu 32:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:

A. I02

B. I02

C. I02

D. 2I0

Câu 33:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmax

A. 440 W.

B. 330 W.

C. 400 W.

D. 375W.

Câu 34:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là

A. u2= uL2 + uR2

B. u = ỉR + iωL

C. uRI0R2 + uLI0ωL2 = 1

D. i = uR2+ (Lω)2

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2

A. C2 = 2C1

B. C2 = 2C1

C. C2 = 0,5C1

D. C2 = C1

Câu 36:

Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng

A. 0,2 A.

B. 0,5 A.

C. 0,1 A.

D. 2 A.

Câu 37:

Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1π H và tụ điện có điện dung C = 2.10-4π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 2002cos(100πt) Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là

A. uC= 1002cos100πt - 3π4  V

B. uC= 200cos100πt - 3π4

C. uC= 200cos100πt - π4

D. uC= 1002cos100πt + π4

Câu 38:

Khi có cường độ dòng điện qua mạch chỉ có C là i = I0cos(100πt + φ) A thì điện áp hai đầu tụ là u = U0cos(100πt + π/3) V. Giá trị của φ bằng:

A. –5π/6.

B. π/3.

C. 5π/6.

D. –π/2.

Câu 39:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 22cos100πt +π6 A. Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.

B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.

C. Tần số là 100π Hz.

D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

A. 503 V

B. 502 V

C. 50 V

D. 1003 V