400 Bài thi thử THPTQG 2019 môn Địa Lí cực hay có lời giải (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. Có cơ sở hạ tầng tốt

B. Có lực lượng lao động trình độ cao

C. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

D. Có các cảng biển lớn

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế của Trung du và miền núi BẮc Bộ?

A. các trung tâm công nghiệp tập trung ở Tây Bắc.

B. nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.

C. công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.

D. ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện.

Câu 3:

Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các nước khác được phép thực hiện các hoạt động nào sau đây?

A. khai thác hải sản.

B. tự do về quân sự.

C. xây đảo nhân tạo.

D. đặt ống dẫn dầu.

Câu 4:

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí?

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. thuộc bán đảo Đông Dương.

C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.

D. nằm trong khu vực gió mùa.

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?

A. số dân đông, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số tăng.

B. mật độ dân số cao, phân bố đồng đều giữa các nước.

C. mật độ dân số cao, tỉ lệ người nhập cư hàng năm rất thấp.

D. số dân đông, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta hiện nay?

A. có truyền thống đoàn kết.

B. mức sống đồng đều nhau.

C. bao gồm nhiều thành phần.

D. sinh sống ở khắp các vùng.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiện độ trung bình năm cao nhất?

A. Lạng Sơn.

B. Sa Pa.

C. Cần Thơ.

D. Hà Nội.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Chu Lai, Nhơn Hội.

B. Dung Quất, Hòn La.

C. Vân Phong, Vũng Áng.

D. Chu Lai, Nghi Sơn.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á?

A. có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động.

B. các quốc gia đều có nhiều dân tộc.

C. văn hóa các nước rất khác biệt.

D. một số dân tộc phân bố khá rộng.

Câu 10:

Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng.

A. giảm nhanh.

B. tăng nhanh.

C. tăng chậm.

D. giảm chậm.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch của nước ta?

A. tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng.

B. có các trung tâm du lịch cấp quốc gia.

C. tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.

D. điểm du lịch được phát triển ở nhiều nơi.

Câu 12:

Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có

A. các dãy núi và thung lũng rộng.

B. nhiều đồng bằng phù sa lớn.

C. các sông lớn hướng bắc – nam.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất?

A. Vọng Phú.

B. Chư Yang Sin.

C. Ngọc Kring.

D. Kon Ka Kinh.

Câu 15:

Bin pháp cải to đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. đào hồ kiểu vây cá.

B. trồng cây theo băng.

C. bón phân thích hợp.

D. làm ruộng bậc thang.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

B. Khánh Hòa, An Giang.

C. Bình Thuận, Bến Tre.        

D. Bình Định, Bạc Liêu.

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng với rừng ngập mặn ở nước ta?

A. cho năng suất sinh học cao.

B. Tập trung ở ven biển Trung Bộ.

C. có nhiều loại cây gỗ quý hiếm.

D. diện tích đang tăng nhanh.

Câu 18:

Quá trình xâm thực mạnh ở miền núi nước ta dẫn đến hệ quả chủ yếu nào sau đây?

A. tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu.

B. tổng lượng nước của sông ngòi lớn.

C. hình thành đất feralit màu đỏ vàng.

D. tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam?

A. sông Thương.

B. sông Đà.

C. sông Bến Hải.

D. sông Lục Nam.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đô thị nào sau đây là tinh lị của tỉnh Quảng Trị?

A. Tam Kỳ.

B. Quy Nhơn.

C. Đông Hà.

D. Đồng Hới.

Câu 21:

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có

A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.

B. các đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.

C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

D. các dãy núi cao chủ yếu theo hướng vòng cung.

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số ở nước ta hiện nay?

A. quy mô số dân ngày càng lớn.

B. cơ cấu theo tuổi biến đổi nhanh.

C. bao gồm nhiều thành phần dân tộc.

D. gia tăng đều nhau giữa các vùng.

Câu 23:

Địa hình của Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là

A. bồn địa và hoang mạc

B. đồi, núi và núi lửa.

C. núi cao, sơn nguyên rộng.

D. đồng bằng, gò đồi thấp.

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố dân cư ở nước ta hiện nay?

A. phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn.

B. mật độ dân số miền núi thấp hơn đồng bằng.

C. số dân thành thị nhiều hơn nông thôn.

D. mật độ dân số khác nhau giữa các vùng.

Câu 25:

Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nóng ấm là do hoạt động của

A. Tín phong bán cầu Bắc.

B. Tín phong bán cầu Nam.

C. gió mùa Đông Nam.

D. gió phơn Tây Nam

Câu 26:

Ở nước ta, việc làm là một vấn đề còn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do

A. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.

B. quy mô dân số lớn, trình độ phát triển kinh tế thấp.

C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.

D. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.

Câu 27:

Chế độ nhiệt ở miền Bắc có một cực đại là do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B. trong năm có mùa nóng và mùa lạnh rõ rệt.

C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau.

D. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa.

Câu 28:

Tính chất nhiệt đới của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần so với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu là do.

A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút.

B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam giảm sút

C. có các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển

D. có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.

Câu 29:

Nguồn nào sau đây được xem là chủ yếu nhất gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta?

A. hóa chất dư thừa trong nông nghiệp.

B. nước thải công nghiệp và đô thị.

C. chất thải của hoạt động du lịch.

D. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.

Câu 30:

Nguồn lợi thủy sản của nước ta đang giảm sút chủ yếu là do

A. sự dụng các dụng cụ đánh bắt cá con và đánh bắt gần bờ.

B. diện tích rừng ngập mặn thu hẹp và ô nhiễm môi trường biển.

C. dùng chất nổ đánh bắt trái phép và ô nhiễm của sông

D. khai thác tài nguyên quá mức và ô nhiễm môi trường nước.

Câu 31:

Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là

A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước.

C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.

D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị của nước ta ngày càng tăng là do

A. nâng cao đời sống dân thành thị.

B. mở rộng thị trường tiêu thụ ở đô thị.

C. phân bố lại dân cư giữa các vùng.

D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.

Câu 33:

Cho biểu đồ về than, dầu thô và điện của nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nòa sau đây?

A. chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

B. sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

C. tốc độ tăng trưởng của than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

D. giá trị xuất khẩu than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

Câu 34:

Biện pháp chủ yếu nhất để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước Đông Nam Á là

A. mở rộng quá trình đô thị hóa.

B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.

C. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.

D. tập trung đào tạo nghề cho lao động.

Câu 35:

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.

B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

C. địa hình nước ta ít hiểm trở.

D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

Câu 36:

Trong rừng của phần lãnh thổ phía Bắc có các loại cây nhiệt đới chủ yếu là do

A. khí hậu có một mùa đông lạnh.

B. có nhiều dạng địa hình khác nhau.

C. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh.

D. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc.

Câu 37:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA THEO CÁC NĂM

( Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2942,1

2349,3

2037,8

2010

3085,9

2436,0

1967,5

2014

3116,5

2734,1

1965,6

 

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?

A. lúa đông xuân và lúa hè thu đều tăng.

B. lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.

C. lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu.

D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm liên tục.

Câu 38:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

Năm

2005

2009

2013

2015

Số dân (triệu người)

82,4

86,0

89,8

91,7

Sản lượng (triệu tấn)

39,6

43,3

49,2

50,5

 

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB thống kê, 2017)

Để thể hiện số dân và sản lượng lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 39:

Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong thời gian gần đây, chủ yếu là do

A. nhu cầu trong nước tăng lên.

B. có nhiều mặt nước ao, hồ.

C. thị trường thế giới mở rộng.

D. có nhiều bãi biển đầm phá.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: USD)

Năm

2012

2011

2012

2013

2014

Xin-ga-po

471,1

445,2

566,7

579,0

577,7

Thái Lan

225,5

260,5

275,5

284,5

280,1

Việt Nam

79,7

105,6

124,1

142,7

161,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?

A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.

B. các quốc gia đều có xu hướng tăng.

C. Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

D. Việt Nam tăng nhanh hơn xin-ga-po.