400 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0. Cắt lò xo này thành hai lò xo có chiều dài l1, l2 thì độ cứng tương ứng của chúng là k1, k2. Biểu thức nào sau đây cho biết giá trị của k1, k2

A. k1=k0l1l0; k2=k0l2l0

B. k1=k0l0-l1; k2=k0l0-l2

C. k1=l0.k0l1; k2=k0.l0l2

D. k1=l0.l1k0; k2=l0.l2k0

Câu 2:

Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo sao cho phần lò xo không tham gia vào sự dao động của vật bằng 2/3chiều dài lò xo ban đầu. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới bằng

A. 3A

B. A/2

C. A/2

C. A/3

Câu 3:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Một đầu giữ cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu thức

A. v=Ak4m

B. v=Ak8m

C. v=Ak2m

D. v=Ak2m

Câu 4:

Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chọn phương án sai

A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm

B. Biên độ dao động là 5 cm

C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo

D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ

Câu 5:

Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đang ở li độ x = A, người ta nhẹ nhàng thả lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là

A. A/2

B. A

C. A2

D. A/2

Câu 6:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên tiếp động năng của vật bằng thế năng lò xo là

A. T

B. T/2 

C. T/4

D. T/8

Câu 7:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn

A. ω/g

B. ω2/g

C. g/ω2

D. g/ω

Câu 8:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời điểm ban đầu lò xo nén cực đại một đoạn A và đến thời điểm gần nhất vật qua vị trí cân bằng, người ta thả nhẹ vật có khối lượng bằng khối lượng vật dao động sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi lò xo dãn nhiều nhất tính từ thời điểm ban đầu

A. 1,7A

B. 2A

C. 1,5A

D. 2,5A

Câu 9:

Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3 (m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương ngang trùng với trục của lò xo với biên độ là

 A. 15 cm

B. 10 cm

C.  4 cm

D. 8 cm

Câu 10:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A và tần số f. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với

A. biên độ là A/2 và tần số f2

B. biên độ là A2 và tần số f2

C. biên độ là A2 và tần số f2

D. biên độ là A/2 và tần số f2.

Câu 11:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=Asinωt  và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là

A. Ed=E2cos2ωt

B. Ed=Esin2ωt

C. Ed=Ecos2ωt

D. Ed=E4sin2ωt

Câu 12:

Mắc một vật khối lượng m0 đã biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động, ta đo được chu kì dao động là T0. Nếu bỏ vật nặng ra khỏi lò xo, thay vào đó là vật nặng có khối lượng m chưa biết thì ta được con lắc mới có chu kì dao động là T. khối lượng m tính theo m0 là

A. m=TT0m0

B. m=TT0m0

C. m=(TT0)2m0

D. m=T0Tm0

Câu 13:

Mắc một vật khối lượng m0 đã biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao  động ta đo được chu kì dao động là T0. Bây giờ mắc thêm vào lò xo vật nặng có khối lượng m chưa biết thì ta được con lắc mới có chu kì dao động là T. khối lượng m được tính bằng

A. m=[(T0T)2-1]m0

B. m=[1-(T0T)2]m0

C. m=(T0T)2m0

D. m=[(TT0)2-1]m0

Câu 14:

Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương

A. Tần số góc ω và biên độ dao động

B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo

C. Biên độ dao động và khối lượng m

D. Tần số góc ω và khối lượng m

Câu 15:

Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng

A. x=A/n

B. x=An+1

C. x=±An+1

D. x=±An+1

Câu 16:

Phát  biểu  nào sau đây sau đây là không đúng với  con  lắc  lò  xo  ngang trên mặt sàn không ma sát

A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa

B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn

C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng

D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều

Câu 17:

Trong con lắc lò xo

A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).

B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.

C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.

D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 18:

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực  kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 19:

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng thì

A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất

B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng

C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

Câu 20:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2πgl

B. 12πlg

C. 12πgl

D. 2πlg

Câu 21:

Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. 3

B. 1/3

C. 1/2

D. 2

Câu 22:

Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao dộng của con lắc mới là

A. T

B. 2T

C. T/2

D. T/2

Câu 23:

Vật nhỏ khối lượng m, khi mắc với lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với chu kì T1. Khi mắc với lò xo có độ cứng k2 thì lò xo dao động với chu kì T2. Nếu mắc lò xo k1 nối tiếp k2 rồi gắn vật m vào thì chu kì dao động của vật là

A. T=T1+T2

B. T=T12+T22

C. T=T12-T22

D. T=T22-T12

Câu 24:

Chọn phát biểu sai  khi nói về dao động riêng không tắt dần 

A. Năng lượng của mạch dao động riêng gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

B. Năng lượng của mạch dao động riêng tại mỗi thời điểm đều bằng năng lượng điện trường cực đại hoặc năng lượng từ trường cực đại

C. Tại mọi thời điểm, năng lượng của mạch dao động riêng đều bằng nhau

D. Trong quá trình dao động riêng, năng lượng điện trường giảm bao nhiêu lần thì năng lượng từ trường tăng đúng bấy nhiêu lần

Câu 25:

Chọn câu  trả lời sai

A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.

B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.

C. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.

D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đời sống.

Câu 26:

Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì

A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng

B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc

C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng

D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng

Câu 27:

Dao động tắt dần

A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt

C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ

D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn

Câu 28:

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 29:

Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0 thì

A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường

B. hai con lắc tắt cùng một lúc

C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn

D. con lắc nặng tắt nhanh hơn

Câu 30:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng

Câu 31:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 32:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. S2

B. 4S

C. 2S

D.S/2

Câu 33:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với cơ năng lúc đầu là W. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Độ lớn lực cản bằng

A. W.S

B. W/S

C. 2W.S

D. 2W/S

Câu 34:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị dãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 35:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 36:

Một vật khối lượng m gắn với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát không đổi với biên độ ban đầu A, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tổng quãng đường vật đi được và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho tới lúc dừng lại lần lượt là S và t. Nếu chỉ có k tăng 4 lần thì

A. S tăng gấp đôi

B. S giảm một nửa

C.t tăng gấp bốn

D. t tăng gấp hai

Câu 37:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, chiều dài tự nhiên 50 cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối lượng m = 0,5 kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo không biến dạng. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5 cm và thả tự do. Lấy g = 10 m/s2. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đúng:

A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.

B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45 cm.

C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25 cm.

D. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.

Câu 38:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 39:

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian

D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa

Câu 40:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

Câu 41:

Trong các đại lượng không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần có

A. động năng

B. cơ năng

C. biên độ

D. tần số

Câu 42:

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn

D. lực ma sát của môi trường

Câu 43:

Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin)

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại lực

C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ω của ngoại lực

Câu 44:

Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức

A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

C. không phụ thuộc lực ma sát

D. phụ thuộc vào ma sát

Câu 45:

Chọn phương án sai

A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng

B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ

D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó

Câu 46:

Chọn phương án sai. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên  hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định

A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi

B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng

C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát

D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức

Câu 47:

Chọn phương án sai. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần

C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng

D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà

Câu 48:

Chọn câu sai  khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian

B. Dao động điều hòa

C. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực

D. Dao động với biên độ không đổi

Câu 49:

Chọn phát biểu đúng

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng

B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại

C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi

D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc

Câu 50:

Chọn phát biểu đúng

A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số

B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát

C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động

D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động

Câu 51:

Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do

B. bất kì

C. bằng 2 tần số của dao động tự do

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 52:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức?

A. Biên độ dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị tần số góc riêng của hệ.

C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn

D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ

Câu 53:

Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do

B. bất kì

C. bằng 2 tần số của dao động tự do

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 54:

Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì

Câu 55:

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn

B. độ nhớt của môi trường càng lớn

C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ

D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ

Câu 56:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

Câu 57:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại  lực  cưỡng bức

Câu 58:

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên  độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 59:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

Câu 60:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 61:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động

C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

Câu 62:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cost ω(N). Khi thay đổi ωthì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1, A2. So sánh A1, A2

A. A1 = 1,5A2

B. A1 = A2

C. A1< A2

D. A1> A2

Câu 63:

Một  hệ  cơ học  có  tần  số  dao động  riêng  là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng  bức dưới tác  dụng  của  ngoại  lực  biến  thiên điều  hoà F1=F0cos(20πt+π12)(N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng  bức F2=F0cos(40πt+π6) (t đo bằng giây)  thì biên độ  dao động cưỡng bức của hệ

A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi

B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng

C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng

D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm

Câu 64:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft (với F0 và f  không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f

B. πf

C. 2πf

D. 0,5f

Câu 65:

Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0(f<f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định

A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực

B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1<f2<f3 thì khi f=f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f=f2.

C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng

D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0

Câu 66:

Nhận xét nào sao đây là không đúng

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

Câu 67:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động

D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động

Câu 68:

Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ

A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại

D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô

Câu 69:

Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn chuyển tiếp

A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ tăng dần

B. dao động của hệ ổn định, biên độ tăng dần

C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ giảm dần

D. dao động của hệ ổn định, biên độ giảm dần

Câu 70:

Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng

B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng

Câu 71:

Xét vật nặng khối lượng m trong con lắc lò xo độ cứng k, đặt trong một môi trường có ma sát nhớt nhỏ. Vật nặng đứng yên ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên vật một ngoại lực F biến đổi điều hoà theo thời gian F=F0cosΩt. Chuyển động của vật dưới tác dụng của ngoại lực nói trên bao gồm

A. một giai đoạn

B. hai giai đoạn

C. ba giai đoạn

D. bốn giai đoạn

Câu 72:

Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc là dao động thuộc loại dao động

A. tự do

B. cưỡng bức

C. tắt dần

D. duy trì

Câu 73:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3-π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A. -π/2

B. π/4

C. π/6

D. π/12

Câu 74:

Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là φ=5π, hai dao động này là

A. Cùng pha

B. Ngược pha

C. Vuông pha

D. Sớm pha 5π

Câu 75:

Hai dao động điều hoà: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. φ1-φ2=(2k+1)π

B. φ1-φ2=2kπ

C. φ1-φ2=(2k+1)π2

D. φ1-φ2=π4

Câu 76:

Hai điểm M1,M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ=π/3  so với dao động của M2. Dao động tổng hợp của M1,M2 . OM1+OM2 có biên độ là

A. A7

B. A3

C. A5

D. 2A

Câu 77:

Hai điểm M1, M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ=π/3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Độ dài đại số  M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A3 và vuông pha với dao động của M1

B. Khoảng cách M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3 

C. Khoảng cách M1 M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f  nhưng không điều hòa, biên độ A3

D. Độ dài đại số  M1 M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3và vuông pha với dao động của M2

Câu 78:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN

A. bằng 2Acosφ

B. giảm dần từ 2A về 0

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 79:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là A/3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. 2π3

B. π3

C. π

D. π2

Câu 80:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. π2

B. π3

C. π

D. 2π3

Câu 81:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động  nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ P=εD. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng

A. εt0=4T0

B. 2εt0=T0

C. εt0=T0

D. εt0=2T0

Câu 82:

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ

C. Hai dao động có cùng biên độ

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai

Câu 83:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số  f  thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2

Câu 84:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:x1=5cos(4t+π) cm, x2=3cos4t cmChọn phương án đúng

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1

B. Hai dao động cùng pha

C. Hai dao động ngược pha

D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm

Câu 85:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=5cos(4t+φ1) cm, x=3cos(4t+φ2 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn

A. 2cm A 4cm

B. 5cm A 8cm

C. 3cm A 5cm

D. 2cm A 8cm

Câu 86:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là

A. 0,5(v1+v2)

B. v1+v2

C. (v12+v22)0,5

D. (v12+v22)

Câu 87:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωt và x2=A2cosωt. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng

A. Eω2A12+A22

B. 2ω2A12+A22

C. E2ω2A12+A22

D. 2Eω2A12+A22

Câu 88:

Phương trình dao động của một vật có dạng x=Asinωt+Acosωt. Biên độ dao động của vật là

A. A/2

B. 2A

C. A2

D. A3

Câu 89:

Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x=A1cosωt+A2sinωt, trong đó A1, A2, ω là các hằng số đã biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A2=A12+A22, pha ban đầu φ (dạng cos) với tanφ=A1A2

B. A. dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A2=A12+A22, pha ban đầu φ (dạng cos) với tanφ=-A1A2

C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T=2π/ω

D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban

Câu 90:

Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:

A. π/2

B. π/4

C. 0

D. π

Câu 91:

Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:

A. π/2

B. π/4

C. π/3

D. 2π/3

Câu 92:

Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương  trình x=4sin(πt+α) cm và x2=43cosπt cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

A. α=π/2

B. α=0

C. α=-π/2

D. α=π

Câu 93:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. tỉ lệ với bình phương biên độ

C. không đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi

Câu 94:

Một vật dao động ̣ tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên đô ̣và gia tốc

B. li đô ̣và tốc độ

C. biên đô ̣và năng lượng

D. biên đô ̣và tốc đô

Câu 95:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 96:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 97:

Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì

A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu

B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu

C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu

D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu