400 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 2:

Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần

B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

Câu 3:

Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật

A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau

B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 4:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc

Câu 5:

Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian

A. Theo một hàm dạng sin

B. Tuần hoàn với chu kì T

C. Tuần hoàn với chu kì T/2

D. Không đổi

Câu 6:

Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?

A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét

B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0

C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động

D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động

Câu 7:

Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà

A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất

B. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất

D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc nhất với li độ x của vật

Câu 8:

Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hoà

A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại

B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp là 1 chu kì

C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc

D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại

Câu 9:

Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà

A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều

B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại

C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại

D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không

Câu 10:

Chọn phương án sai khi nói về vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng), với biên độ A và chu kì T

A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động năng bằng một nửa giá trị cực đại là T/8

B. Để đi được quãng đường A cần thời gian tối thiểu là T/6

C. Quãng đường đi được tối thiểu trong khoảng thời gian T/3 là A

D. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương đồng thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là T/6

Câu 11:

Chọn phương án sai. Trong một chu kì T của dao động điều hoà, khoảng thời gian mà

A. tốc độ tăng dần là T/2

B. vận tốc và gia tốc cùng chiều là T/2

C. tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là T/3

D. động năng nhỏ hơn một nửa cơ năng là T/4

Câu 12:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A

D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc

Câu 13:

Dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là sai

A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian

B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ

D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu

Câu 14:

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng

A. bằng không

B. có độ lớn cực đại

C. có độ lớn cực tiểu

D. đổi chiều

Câu 15:

Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại

C. Hợp lực tác dụng bằng không

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 16:

Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhấ

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại

Câu 17:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là

A. đường elip

B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ

C. đường parabol

D. đường sin

Câu 18:

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A. Đường hypebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường tròn

Câu 19:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây

A. Đường elip

B. Một phần đường hypebol

C. Đường tròn

D. Một phần đường parabol

Câu 20:

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A. Đoạn thẳng

B. Đường elíp

C. Đường thẳng

D. Đường tròn

Câu 21:

Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi

A. lực kéo về có độ lớn cực đại

B. li độ cực tiểu

C. vận tốc cực đại và cực tiểu

D. vận tốc bằng không

Câu 22:

Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng

A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó

B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn

C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không

D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia

Câu 23:

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằn

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 24:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều

B. chậm dần đều

C. nhanh dần

D. chậm dần

Câu 25:

Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hòa

A. Li độ và vận tốc trong dao dộng điều hoà luôn ngược pha với nhau

B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau

C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nha

D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau

Câu 26:

Khi chất điểm

A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại

B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại

D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm

Câu 27:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 28:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng

A. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

B. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 29:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 30:

Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khá

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ

D. đường parabol

Câu 31:

Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc

A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ

B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc

C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên

D. luôn ngược chiều với vectơ gia tố

Câu 32:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. tỉ lệ với bình phương biên độ

C. không đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi

Câu 33:

Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?

A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ

B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB

Câu 34:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 35:

Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều

A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo

B. Tại vị trí vận tốc bằng không

C. Vị trí cân bằng

D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại

Câu 36:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2

Câu 37:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 38:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu là

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 39:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 40:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 41:

Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc có li độ cực đại thì trong một chu kì đầu tiên vận tốc có độ lớn cực đại vào các thời điểm

A. T/6 và T/4

B. T/4 và 3T/4

C. T/4 và T/2

D. 3T/4 và T/1

Câu 42:

Một chất điểm dao động điều hòa thì

A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu kì đổi chiều hai lần

B. quỹ đạo chuyển động của nó là một đường hình sin

C. li độ của nó tỉ lệ với thời gian dao động

D. quỹ đạo chuyển động của nó là một đoạn thẳng

Câu 43:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.

Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ A/2; -A/2 đến vị trí x=-A/2 , chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6A/T

B. 4,5A/T

C. 1,5A/T

D. 4A/T

Câu 44:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài 9A là

A. 13T/6

B. 13T/3

C. T/6

D. T/4

Câu 45:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v1/v2

A. 1

B. 0,5

C. 2

D. 3

Câu 46:

Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0, hai điểm cách nhau 10 (cm). Chọn phương án đúng

A. Chu kì dao động là 0,025 (s)

B. Tần số dao động là 10 (Hz)

C. Biên độ dao động là 10 (cm)

D. Vận tốc cực đại của vật là 2π (m/s)

Câu 47:

Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không và hai điểm đó cách nhau 10 (cm).

A. Chu kì dao động là 0,025 (s)

B. Tần số dao động là 20 (Hz)

C. Biên độ dao động là 10 (cm)

D. Tốc độ cực đại là 2 m/s

Câu 48:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 lần lượt là t1 và t2. Tính tỉ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t1 và từ t = 0 đến t = t2

A. –1,4

B. –7

C. 7

D. 1,4

Câu 49:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có vận tốc bằng không đến lúc vật có gia tốc có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại lần thứ 3 là

A. 7T/6

B. 2T/3

C. T/2

D. 4T/3

Câu 50:

Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s

B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s

C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s

D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi

Câu 51:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn phương án sai. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A

B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A

C. T/2 là 2A

D. T/4 không thể lớn hơn A

Câu 52:

Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π/2 (rad) khi

A. vận tốc cực đại

B. thế năng cực đại

C. li độ cực đại

D. động năng bằng thế năng

Câu 53:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?

A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi

B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian

C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó

D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm

Câu 54:

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu

Câu 55:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà. Năng lượng của vật dao động điều hoà

A. tỉ lệ với biên độ dao động

B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên

C. bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu

D. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động

Câu 56:

Phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà

A. luôn hướng về vị trí cân bằng

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật

C. luôn ngược pha với li độ của vật

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động

Câu 57:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cơ học?

A. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ

B. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian

D. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian

Câu 58:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Câu 59:

Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng

C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 60:

Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là

A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều

B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều

C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu

D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu

Câu 61:

Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian

A. Có cùng biên độ

B. Có cùng pha

C. Có cùng tần số góc

D. Có cùng pha ban đầu

Câu 62:

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. cùng pha với gia tốc

B. ngược pha với gia tốc

C. sớm pha π/2 so với li độ

D. trễ pha π/2 so với li độ

Câu 63:

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. sớm pha π /4 so với li độ

B. ngược pha với li độ

C. sớm pha π/2 so với vận tốc

D. trễ pha π/2  so với vận tốc

Câu 64:

Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật

A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng

B. Không thay đổi

C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng

D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật

Câu 65:

Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì

A. vật lại trở về vị trí ban đầu

B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu

D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu

Câu 66:

Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó

A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động

B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần

C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động

D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên

Câu 67:

Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa

A. Véc tơ vận tốc v, vectơ gia tốc a của vật là các vectơ không đổi

B. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng

C. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a cùng chiều chuyển động của vật

D. Véc tơ vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc a hướng về vị trí cân bằng

Câu 68:

Chọn phát biểu sai

A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x=Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi

D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn

Câu 69:

Chọn câu sai. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Vào thời điểm t vật đi qua điểm M có vận tốc v=-20 cm/s và gia tốc a=-2 m/s2. Vào thời điểm đó vật

A. chuyển động nhanh dần

B. có li độ dương

C. chuyển động chậm dần

D. đang đi về O

Câu 70:

Hai dây cao su vô cùng nhẹ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l0, co hệ số đàn hồi khi dãn bằng nhau. Một chất điểm m được gắn với mỗi đầu của đầu dây, các đầu còn lại được kéo căng theo phương ngang cho đến khi mỗi dây có chiều dài l. Tìm biên độ dao động cực đại của m để dao động đó là dao động điều hòa. Biết rằng dây cao su không tác dụng lên m khi nó bị chùng

A. l-l02

B. 2(l-l0)

C. l0

D. l-l0

Câu 71:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A. vmaxA

B. vmaxπA

C. vmax2πA

D. vmax2A

Câu 72:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). tại thời điểm pha của dao động là 3π4 thì

A. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ

B. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng ngược chiều dương của trục toạ độ

C. vật chuyển động theo chiều dương với gia tốc hướng ngược chiều dương của trụ

D. vật chuyển động ngược chiều dương với gia tốc hướng theo chiều dương của trụ

Câu 73:

Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật là

A. x=±A1+1n

B. x=±A1+n

C. x=A1+n

D. x=A1+1n

Câu 74:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v=ωAcos(ωt+φ)

B. v=-ωAcos(ωt+φ)

C. v=-Acos(ωt+φ)

D. v=ωAcos(ωt+φ)

Câu 75:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa xung quanh điểm O với biên độ A và chu kì T. Khoảng cách từ vật tới điểm O sau khoảng thời gian bằng T/8 kể từ thời điểm di qua O là

A. A/4

B. A/8

C. A/22

D. A/2

Câu 76:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. v2ω4+aω2=A2

B. v2ω2+a2ω2=A2

C. v2ω2+a2ω4=A2

D. v2ω4+a2ω4=A2

Câu 77:

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Câu 78:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v0,25πvtb là

A. T/3

B. 2T/3

C. T/6

D. T/2

Câu 79:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,53 tốc độ cực đại là

A. 2T/3

B. T/16

C. T/6

D. T/12

Câu 80:

Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -2π/3 đến π/3 bằng

A. 3A/T

B. 4A/T

C. 3,6A/T

D. 2A/T

Câu 81:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ A, với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li x=x0=±A thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ? Chọn phương án đúng

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 82:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ A, với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li x=x0 (với 0<x<A) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ? Chọn phương án đúng

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 83:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li độ x=x0=0 thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ? Chọn phương án đúng

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 84:

Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 40 (N/m), vật nặng M = 400 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 4 cm

D. 8 cm

Câu 85:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 1/2 gia tốc cực đại là

A. T/3

B. 2T/3

C. T/6

D. T/2

Câu 86:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2 , chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6A/T

B. 4,5A/T

C. 1,5A/T

D. 4A/T

Câu 87:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 lần lượt là t1 và t2. Tính tỉ số tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t1 và từ t = 0 đến t = t2

A. –1,4

B. -7

C. 7

D. 14

Câu 88:

Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x0>0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp ba thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí biên x = +A. Chọn phương án đúng

A. x0=0,92A

B. x0=0,5A3

C. x0=0,5A2

D. x0=0,021A

Câu 89:

Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x0, bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất t nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Chọn phương án đúng

A. x0=±0,25A

B. x0=±0,5A

C. x0=±0,5A3

D.x0=±0,5A2

Câu 90:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v1/v2

A. 1

B. 0,5

C. 2

D. 3

Câu 91:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(2πt-π3), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật qua vị trí có li độ

A. x=-1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox

B. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox

C. x=1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox

D. x=-1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox

Câu 92:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/ t2 bằng

A. 2

B. 1/2

C. 1/3

D. 0,52

Câu 93:

Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(4πt+π4)cm (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x=4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s) thì vật có li độ

A. x=43 cm và chuyển động theo chiều dương

B. x=0 và chuyển động theo chiều âm

C. x=0 và chuyển động theo chiều dương

D. x=43cm và chuyển động theo chiều âm

Câu 94:

Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Khi thế năng bằng n lần động năng thì vận tốc của vật là

A. v=±ωA1+1n

B. v=±ωA1+n

C. v=ωA1+n

D. v=ωA1+1n

Câu 95:

Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x=Asin(ωt+φ) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số

A. ω'=ω

B. ω'=2ω

C. ω'=ω2

D. ω'=4ω

Câu 96:

Một vật có phương trình dao động là x=Acos(2πt-π3). Tại thời điểm t=1s thì

A. động năng của vật dạt cực đại

B. động năng của vật đang tăng lên

C. động năng của vật đạt cực tiểu

D. động năng của vật đang giảm

Câu 97:

Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là

A. ω=x/v

B. ω=x.v

C. v=xω

D. x=vω

Câu 98:

Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π/2 (rad) khi

A. vận tốc cực đại

B. thế năng cực đại

C. li độ cực đại

D. động năng bằng thế năng

Câu 99:

Phương trình động lực học của một vật dao động điều hòa là x''+bx=0. Chu kì dao động của nó sẽ là

A. 2πb

B. 2πb

C. b2π

D. 2πb

Câu 100:

Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a=20πsin(4πt-π2), với a đo bằng cm/s2 và t đo bằng s. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc của vật dao động lúc t=0.0625 là -2,52 cm/s

B. Li độ dao động cực đại 5 cm

C. chu kì dao động là 1 s

D. tốc độ cực đại là 20π cm/s

Câu 101:

Tụ điện có điện dung C, được tích điện đến điện tích cực đại Qmax rồi nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự cảm L thì dòng điện cực đại trong mạch là

A. Imax=CLQmax

B. Imax=1LCQmax

C. Imax=LCQmax

D. Imax=LCQmax