400 Bài trắc nghiệm Dao động cơ hay nhất có lời giải chi tiết (Phần 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng

A. 0,1

B. 0

C. 10

D. 5,73

Câu 2:

Một con lắc đơn có quả lắc làm bằng hợp kim có khối lượng riêng D. Khi đặt trong chân không con lắc đơn có chu kì dao động bé là T. Khi đặt con lắc đơn trong không khí có khối lượng riêng D', bỏ qua lực cản của không khí so với lực đẩy Acsimet, chu kì dao động của con lắc dơn là

A. T'=TDD-D'

B. T'=TDD+D'

C. T'=TD+D'D

D. T'=TD-D'D

Câu 3:

Một con lắc đơn được treo vào trần một ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Thấy rằng

- Khi xe đang chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động là T1.

- Khi xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T2.

- Khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T3.

 Biểu thức nào sau đây đúng

A. T2<T1<T3

B. T2=T1=T3

C. T2=T1>T3

D. T2=T3<T1

Câu 4:

Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ với chu kì T. Cho xe chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi xuống dốc thì nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi lên dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T2. Kết luận đúng?

A. T1=T2>T

B. T1=T2=T

C. T1<T<T2

D. T1>T>T2

Câu 5:

Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau khoảng thời gian t đồng hồ chạy nhanh (hay chậm) và sai một lượng thời gian bằng bao nhiêu ?

A. Nhanh, t=thR

B. Nhanh, t=t2hR

C. Chm, t=t2hR

D. Chm, t=thR

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần

C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng

A. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật

C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây

D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (gồm quả cầu nhỏ liên kết với sợi dây không dãn) dao động tại một nơi nhất định trên Trái Đất

A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm

B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực

Câu 10:

Quả nặng của đồng hồ quả lắc có khối lượng m và chiều dài dây treo quả lắc là l, được đặt trong điện trường đều E có các đường sức hướng từ dưới lên trên. Nếu cho quả cầu tích điện dương với điện tích q thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là

A. T=2π1g2+(qEm)2

B. T=2π1g+qEm

C. T=2π1g+qEm)

D. T=2π1g+qEm

Câu 11:

Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2<l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1-l2 dao động điều hòa với chu kì là

A. T1T2T1+T2

B. T12-T22

C. T1T2T1-T2

D. T12+T22

Câu 12:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

Câu 13:

Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc

C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 14:

Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn chiều dài dài lần lượt là l1, l2, có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con lắc nói trên là

A. T=T1T2

B. T=gT12ππT2

C. T=gT1T22π

D. T=T1T2

Câu 15:

Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm đi 4 lần thì tần số dao động của nó

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 16:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng

A. α03

B. α02

C. π2

D. -α03

Câu 17:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα02

B. mglα02

C. 14mglα02

D. 2mglα02

Câu 18:

Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai chiều dài con lắc

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 19:

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0

B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0

C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q < 0

D. điện trường hướng nằm ngang và Q > 0

Câu 20:

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0

B. điện trường hướng nằm ngang và Q  0

C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0

D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0

Câu 21:

Tìm kết luận sai

Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hoà. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của dây. Sau đó

A. lực căng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng tăng lên

B. năng lượng dao động của con lắc giữ nguyên giá trị cũ

C. dao động của con lắc có thể không phải là điều hoà

D. chu kì dao động giảm đi hai lần

Câu 22:

Trong quá trình hoạt động của mình, nếu nhiệt độ của môi trường là t1, mỗi ngày đồng hồ quả lắc sẽ chạy nhanh t , còn nếu nhiệt độ của môi trường là t2, mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy chậm 3t. Đồng hồ trên đã được thiết kế để chạy đúng giờ ở

A. 3t1+t24

B. t1+t22

C. 2t1+t23

D. 2t1-t2

Câu 23:

Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại

Câu 24:

Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acosωt cm (t đo bằng giây). Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng bằng động năng là

A. πω

B. 0,5πω

C. 0,25πω

D. π6ω

Câu 25:

Con lắc lò xo treo ở trần một xe lăn, đang thực hiện dao động điều hoà. Cho xe lăn chuyển động xuống một dốc nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang, bỏ qua mọi lực cản thì

A. con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động

B. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương thẳng đứng

C. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương thẳng đứng

D. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương vuông góc với mặt dốc

Câu 26:

Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức

A. T=12πmk

B. T=2πkm

C. T=2πlg

D. T=12πgl

Câu 27:

Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc α ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức

A. T=12πmk

B. T=2πkm

C. T=2πlgsinα

D. T=12πlgsinα

Câu 28:

Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kì dao động của con lắc mới là

A. 3T

B. 2T

C. T/3

D. T/3

Câu 29:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là l. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng

A. 32l0

B. 2l0

C. 32l0

D. 2l0

Câu 30:

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí lò xo dãn nhiều nhất,  người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao  động điều hòa với biên độ A'. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A'

A. 2/2

B. 8/3

C. 3/8

D. 2

Câu 31:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng

A. một nửa lực đàn hồi cực đại

B. 1/3 lực đàn hồi cực đại

C. 1/4 lực đàn hồi cực đại

D. 2/3 lực đàn hồi cực đại

Câu 32:

Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng

A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng

B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì

C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên

D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên

Câu 33:

Chọn phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A, A>l. Trong quá trình dao động, lò xo

A. bị nén cực đại một lượng là A-l

B. bị dãn cực đại một lượng là A+l

C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng

D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng

Câu 34:

Chọn phương án sai. Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g

A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu A>l

B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng k.(l-A) nếu A<l

C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng k.(A+l)

D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính  theo công thức mg=k.l.a

Câu 35:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo

A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần

B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần

C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần

D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần

Câu 36:

Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo

A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa của chu kì dao động

B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng

C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động

D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo

Câu 37:

Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là

A. g/2; g/2

B. g; g/2

C. g/2; g

D. g; g

Câu 38:

Hai vật m1 và m2  được nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng được treo bởi một lò xo có độ cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng người ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi xuống thì vật m1 sẽ dao động điều hòa với biên độ

A. m2gk

B. (m1+m2)gk

C. m1gk

D. m1-m2gk

Câu 39:

Khi một vật khối lượng m được treo vào một lò xo có độ dài tự nhiên  l0 thì lò xo có độ dài là l. Kéo vật xuống phía dưới một đoạn nhỏ a rồi thả ra cho vật dao động điều hoà. Chu kì dao động của vật là

A. T=2πag

B. T=2πl-l0g

C. T=2πl-l0ga

D. T=2πl-ag

Câu 40:

Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật nhỏ khối lượng m. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng?

A. mg+Mk

B. (M+m)gk

C. (Mg+m)k

D. (M+2m)gk

Câu 41:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là

A. 2πgl

B. 2πlg

C. 12πmk

D. 12πkm

Câu 42:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 4 lần

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 43:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi

B. theo chiều dương quy ước

C. theo chiều âm quy ước

D. về vị trí cân bằng của viên bi

Câu 44:

Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k

B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn

C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động

D. Tần số góc của dao động này là ω=kM+m

Câu 45:

Một con lắc lò xo bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới móc vật nặng, gọi l là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?

A. l=mgk

B. ω2=gl0

C. f=12πgl0

D. T=12πl0g

Câu 46:

Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm cố định, đầu dưới buộc với một sợi dây và đầu còn lại của sợi dây buộc với vật nhỏ khối lượng m. Kích thích vật m để cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động lực căng sợi dây lớn nhất là

A. mg+kA

B. mg-kA

C. mg+2kA

D. kA-mg

Câu 47:

Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữ của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới là

A. 2A

B. A/2

C. A/2

D. A2

Câu 48:

Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng

A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo

B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo

C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo

D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo