400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nước ta?

A. Nội thủy.

B. Lãnh hải.

C. Đường cơ sở.

D. Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 2:

Số người cao tuổi hiện nay tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. Tây Âu.

B. Đông Á, đặc biệt là Nhật Bản.

C. Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á.

Câu 3:

Phạm vi của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ được xác định:

A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.

B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào.

C. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.

D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 4:

Hiện nay người Anh Điêng ở Hoa Kì chiếm một tỉ lệ nhỏ và được phân bố ở

A. ven vịnh Mêhicô

B. vùng nội địa.

C. vùng núi hiểm trở phía Tây.

D. các bang ở phía Nam.

Câu 5:

Quốc gia châu Âu nào dưới đây không phải là thành viên của Liên minh Châu Âu?

A. Croatia.

B. Hy Lạp.

C. Thụy Sĩ.

D. Áo.

Câu 6:

Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là

A. than bùn.

B. than đá.

C. dầu mỏ.

D. dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 7:

Hệ thống vận tải đường sông nước ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống

A. sông Cả.

B. sông Mê Kông.

C. sông Hồng – Thái Bình.

D. sông Đà.

Câu 8:

Bãi biển Thiên Cầm nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa

B. Nghệ An

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Bình

Câu 9:

Biện pháp giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác nông nghiệp theo chiều sâu là:

A. sớm tăng cường lực lượng lao động.

B. tập trung vào phát triển mạng lưới giao thông vận tải.

C. chú ý khai thác thế mạnh kết hợp thuỷ lợi và thuỷ điện.

D. trồng và bảo về được các rừng đầu nguồn.

Câu 10:

Sông Ê-nit -xây có hiện tượng “ lũ băng” xảy ra vào

A. mùa xuân.

B. mùa hạ.

C. mùa thu.

D. mùa đông.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Nha Trang

B. Đà Nẵng

C. Quy Nhơn

D. Phan Thiết

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết tỉnh/thành phố có GDP bình quân theo đầu người lớn nhất cả nước là:

A. Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. Cần Thơ

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?

A. Tháng VI.

B. Tháng VII.

C. Tháng VIII.

D. Tháng X.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. Trung Quốc.

C. Ôxtrâylia.

D. Liên bang Nga.

Câu 15:

Con sông nào ở châu Phi hai lần chảy qua xích đạo?

A. Sông Nin.

B. Sông Ni ghê.

C. Sông Công Gô.

D. Sông Dămbedi

Câu 16:

Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình của vùng núi Tây bắc nước ta?

A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B. Nâng cao hai đầu, trũng ở giữa.

C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây.

D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và chia làm 3 dải rõ rệt.

Câu 17:

Từ năm 1954 – 1975 quá trình đô thị hóa ở miền Nam nước ta diễn ra:

A. nhằm phục vụ chiến tranh.

B. chậm chạp, các đô thị không thay đổi nhiều.

C. nhanh chóng, gắn liền với sự phát triển công nghiệp.

D. gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.

Câu 18:

Đặc điểm nào dưới đây đúng với Ixraen?

A. Có tài nguyên thiên nhiên giàu có.

B. Là nước có khí hậu khô hạn, nhiều dầu khí.

C. Tuy không có dầu khí nhưng đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi.

D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo, điều kiên tự nhiên khắc nghiệt.

Câu 19:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với một trung tâm công nghiệp?

A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở mức độ cao.

B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.

C. Có không gian gồm nhiều tỉnh thành phố, luôn thay đổi.

D. Có một ngành chuyên môn hóa tạo ra bộ mặt của vùng công nghiệp.

Câu 20:

Điểm khác biệt giữa nền nông nghiệp Nhật Bản với nền nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở

A. số lượng lao động trong ngành nông nghiệp ít.

B. nền nông nghiệp thâm canh cao, áp dụng KHKT vào sản xuất.

C. quỹ đất đai và cơ cấu cây trồng.

D. mối quan hệ chặt chẽ giữa nông nghiệp với công nghiệp.

Câu 21:

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. mất cân bằng phân bố dân cư.

D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Câu 22:

Đặc điểm nào gây khó khăn nhất cho sự phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thiếu đội ngũ nhân công lành nghề.

B. Trữ lượng khoáng sản ít.

C. Thiên tai thường xuyên xảy ra, cơ sở hạ tầng thấp kém.

D. Thiếu nguồn vốn đầu tư.

Câu 23:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2009

2010

2014

Khai thác

1 987,9

2 280,5

2 414,4

2 920,4

Nuôi trồng

1 478,9

2 589,8

2 728,3

3 412,8

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.

B. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.

C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

D. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 em hãy cho biết nguyên nhân mang mưa đến cho Nha Trang vào thời kì thu đông là:

A. do gió mùa đông bắc suy yếu khi vào phía nam.

B. Do ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.

C. Do ảnh hưởng của bão.

D. Do ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc từ biển thổi vào.

Câu 25:

Nguyên nhân cơ bản làm cho dân cư nông thôn của các nước Mĩ La Tinh bỏ quê hương đi làm thuê trong các trang trại hoặc di dân vào các thành phố để kiếm sống

A. mức sống ở thành phố cao hơn.

B. các điều kiện phúc lợi xã hội ở thành phố được bảo đảm hơn.

C. có nhiều cơ hội về việc làm.

D. do thiếu đất để sản xuất.

Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.

B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.

C. Khi hậu mang tích chất cận xích đạo.

D. Gió mùa đông bắc suy yếu dần về phía nam và tây.

Câu 27:

Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến nông sản và lắp ráp của các nước Đông Nam Á là nhờ:

A. trình độ khoa học kĩ thuật cao.

B. các cường quốc chuyển hướng phát triển.

C. có nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.

D. nguồn nguyên liệu dồi dào và có chất lượng cao.

Câu 28:

Sự tương đồng về thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. sản xuất lương thực.

B. phát triển cây hoa màu.

C. phát triển chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.

D. phát triển trồng cây ăn quả.

Câu 29:

Một trong những đặc điểm nổi bật của nguuồn lao động Ô-xtrây-li-a là

A. có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.

B. trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao.

C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

D. đông đảo, giá rẻ.

Câu 30:

Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường được phân bố ở các đô thị lớn nhằm tận dụng lợi thế về:

A. nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng hiện đại.

B. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. nguồn lao động dồi dào có trình độ chuyên môn cao.

D. tiện lợi giao thông trong vận chuyển nguyên liệu và hàng hoá.

Câu 31:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành trồng trọt vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

A. Là vùng trồng lúa lớn của cả nước.

B. Trồng các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.

C. Là vùng chuyên canh cây chè lớn bậc nhất cả nước.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn của cả nước.

Câu 32:

Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tập trung

B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành thương mại, du lịch, ngân hàng...

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác

Câu 33:

Cho bảng số liệu sau đây:

BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2013

Năm

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

Trong đó

Tỉ lệ che phủ rừng (%)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1990

9,2

8,4

0,8

27,8

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2005

12,4

9,5

2,9

37,7

2013

13,9

10,4

3,5

41,0

Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1990 -2013.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột nhóm.

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn.

Câu 34:

Cho biểu đồ

QUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô lao động đang làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế năm 2000, 2013

A. Quy mô lao động đang làm việc ở nước ta tăng.

B. Giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - thủy sản.

C. Tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

D. Tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng tăng nhiều nhất.

Câu 35:

Cho bảng số liệu sau đây:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

(Đơn vị: triệu lượt người)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

2005

12,8

1 173,4

156,9

6,5

2010

11,2

2 132,3

157,5

14,2

2014

12,0

2 863,5

156,9

24,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A. Đường sắt tăng liên tục.

B. Đường bộ có xu hướng giảm.

C. Đường thủy giảm liên tục.

D. Đường hàng không tăng liên tục.

Câu 36:

Nguyên nhân nào làm cho giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng tăng:

A. đường lối mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.

B. chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường.

C. sự phát triển nền kinh tế, nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng.

D. xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.

Câu 37:

Để phát triển tốt ngành chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề quan trọng nhất là:

A. lai tạo nhiều giống mới.

B. áp dụng quy trình chăn nuôi mới.

C. giải quyết tốt cơ sở thức ăn và mở rộng quy mô.

D. đầu tư vốn, áp dụng khoa học kĩ thuật cho ngành chăn nuôi.

Câu 38:

Điểm tương đồng giữa Liên Bang Nga với các nước Tây Nam Á là có

A. tình hình chính trị, xã hội bất ổn định.

B. thế mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông, lâm, hải sản.

C. thu nhập bình quân theo đầu người khá cao.

D. ngành công nghiệp dầu khí phát triển mạnh

Câu 39:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cứu Long giai đoạn 2005 - 2010

A. Giá trị sản xuất nông nghiệp của hai đồng bằng đều tăng.

B. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn nhiều so với Đồng bằng sông Hồng.

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn nhiều so với Đồng bằng sông Hồng.