400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do

AGắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y

BViệc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao

CMiền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn

DGắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô từ 9 – 40 tỉ đồng là:

AHạ Long

BViệt Trì

CCẩm Phả

DThái Nguyên

Câu 3:

Cho biểu đồ:

Biểu để trên thể hiện nội dung nào sau đây?

ATốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014

BTốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014

Cdiện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014

DSự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014

Câu 4:

Việc hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về Biển Đông có ý nghĩa quan trọng nhất là:

Atạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực

Btăng cường tình đoàn kết giữa các nước

Cgiữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ

Dbảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta.

Câu 5:

Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều:

Asông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng 

Bđầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ.

Ccửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng

Dbãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.

Câu 6:

Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa đông bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta là do

Avị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến

Bvị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông.

Ccó địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp

Dhướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió.

Câu 7:

Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

Amở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi

Bthay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.

Cmở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu

DĐầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến

Câu 8:

Yếu tố quan trọng đầu tiên để hình thành điểm du lịch là:

Acơ sở hạ tầng giao thông vận tải

Btài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn

Chệ thống các nhà hàng, khách sạn

Dcơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

TỔNG DÂN SỐ, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê, 2017)

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất

AĐường

CMiền.

CCột.

DKết hợp

Câu 10:

Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là:

Acó các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn 

Bcó các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit

Ccó nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn

Dxây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió

Câu 11:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng

ATrung du miền núi Bắc Bộ

BĐồng bằng sông Cửu Long

CDuyên hải Nam Trung Bộ

DĐồng bằng sông Hồng

Câu 12:

Tây Nguyên có thể thành lập các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là do:

Athị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều

Bđất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.

Ccó nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo

Dđất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng.

Câu 13:

Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa trên:

Ađiều kiện kinh tế - xã hội các vùng

Bđiều kiện sinh thái nông nghiệp

Ctrình độ thâm canh của từng vùng

Dkhả năng chuyên môn hóa sản xuất

Câu 14:

Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

Atạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu

Btăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao

Cđẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông

Dphù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng

Câu 15:

Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi

ATây Bắc

BTrường Sơn Bắc

CĐông Bắc

DTrường Sơn Nam

Câu 16:

Các nước Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do:

Akhí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa

Bvị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng.

Cnằm trên đường di cư của nhiều sinh vật

Dnằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương.

Câu 17:

Suy giảm đa dạng, sinh học nước ta không thể hiện ở sự suy giảm về

Anguồn gen quý.  

Btốc độ sinh trưởng của sinh vật

Ccác hệ sinh thái

Dsố lượng và thành phần loài

Câu 18:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?

AChư Yang Sin

BNgọc Linh

CLang Bi An

DBi Duop

Câu 19:

Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do

Ađịa hình bằng phẳng với ba một giáp biển

Bchưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển.

Cmùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn

Dđịa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?

AHà Nội

BĐồng Nai

CHải Phòng

DBà Rịa - Vũng Tàu

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kính tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

AHải Phòng

BHà Nội

CHải Dương

DHải Dương

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khi hậu nào?

ATây Bắc Bộ

BTrung và Nam Bắc Bộ

CTây Nguyên

DBắc Trung Bộ

Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

AXa Mát, Bờ Y

BXa Mát, Mộc Bài

CMộc Bài, Bờ Y

DMộc Bài, Đồng Tháp.

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

ACon Voi

BPu Đen Đinh

CHoàng Liên Sơn

DNgân Sơn

Câu 25:

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là:

Atăng cường khai thác thủy sản xa bờ

Bđẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản

Cphát triển nhanh công nghiệp chế biến

Dhạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ

Câu 26:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

(Đơn vị: Nghìn tấn)

(Nguồn: Niêm giám thồng kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

ASản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác

BSản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác

CTỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.

DSản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác

Câu 27:

Cho biểu đồ sau đây:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng; số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?

ASản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2014

BSản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô

CSản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô

DSản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại

Câu 28:

Biện pháp để giảm sức ép dân số ở bằng sông Hồng hiện nay là

Ađẩy mạnh quá trình đô thị hóa

Bchuyển cư tới các vùng khác

Ctăng cường xuất khẩu lao động

Dxây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí

Câu 29:

Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn nhất đến việc sử dụng lao động và

AKhai thác tài nguyên

BÔ nhiễm môi trường

CNâng cao mức sống.

DVấn đề việc làm

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:

AThái Nguyên

BPhú Thọ

CQuảng Ninh.

DBắc Giang

Câu 31:

Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

ANhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí 

BNhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định

CTốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường

Dcơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên

Câu 32:

Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

Aphát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

Bphát triển mạng lưới giao thông vận tải.

Ctrồng mới các giống cây cho năng suất cao

Dmở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 33:

Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Duyên hải Nam Trang Bộ khi xây dựng các tuyến đường ngang nối các cảng biển với Tây Nguyên là:

Aphát triển kinh tế các huyện phía tây

Bmở rộng các vùng hậu phương cảng

Cxây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu

Dhình thành thêm mạng lưới đồ thị mới

Câu 34:

Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là:

Avùng đặc quyền kinh tế. 

Blãnh hải

Cnội thủy

Dtiếp giáp lãnh hải

Câu 35:

Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

AChiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn

BLao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn

CLượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa

DĐảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo

Câu 36:

Mục đích chủ yếu để các nước Đông Nam Á phát triển mạnh ngành trồng cây công nghiệp là

ACung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

BXuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ

CGiải quyết tốt việc làm cho người dân.

Dđáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân

Câu 37:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

AĐà Nẵng

BĐà Nẵng

CNha Trang

DQuy Nhơn.

Câu 38:

Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là:

Ađồng bằng Nam Bộ

Bvùng thấp Tây Nguyên.

Ccác thung lũng khuất gió miền Bắc

Dvùng biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 39:

Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị?

AChức năng

B. Mật độ dân số

C Số dân

DCác khu công nghiệp

Câu 40:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào và Trung Quốc?

ALai Châu

BLào Cai

CĐiện Biên.

DSơn La