410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt(V) thì điện áp giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với cường độ dòng điện lần lượt là π6π3. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là

A. uAM=502cos(100πtπ3)(V)

B. uAM=502cos(100πtπ6)(V)

C. uAM=100cos(100πtπ3)(V)

D. uAM=100cos(100πtπ6)(V)

Câu 2:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 300 V và lệch pha với điện áp trên NB là 5π6. Biểu thức điện áp trên NB là UNB=506cos100πt2π3(V). Điện áp tức thời trên MB là

A. uMB =1003cos(100πt5π12)(V)

B. uMB =1002cos(100πtπ2)(V)

C. uMB =503cos(100πt5π2)(V)

D. uMB =1006cos(100πtπ3)(V)

Câu 3:

Một cuộn dây có điện trở R và cảm cảm kháng ZL nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC trong mạch xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 30 W. Nếu tần số góc tăng 3 lần thì dòng điện chậm pha hơn u góc φ2 = 900 - φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 270W. Chọn các phương án đúng

A. zL=2R

B. zC=5R

C. zC=3,5R

D. zC=0,5R

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L thuần cảm) và C thay đổi được. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L. Biết rằng hai dòng điện i1 và i2 lệch nhau 114o. Tính U1R

A. 22,66V

B. 21,17V

C. 25,56V

D. 136,25V

Câu 5:

Đặt điện áp u=1802cosωt(V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và φ2. Biết φ1+φ2 = 90o. Giá trị U bằng

A. 135V

B. 180V

C. 90V

D. 60V

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa thay đổi L.

A. U1+n2

B. nU1+n2

C. U1+n

D. nU1+n

Câu 7:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π2 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 130V

B. 64V

C. 95V

D. 75V

Câu 8:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C=4C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π2 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 120V

B. 64V

C. 95V

D. 75V

Câu 9:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = 2π3 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 130V

B. 64V

C. 95V

D. 75V

Câu 10:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện là π4. Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?

A. 100W

B. 150W

C. 75W

D. 170,7W

Câu 11:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A. 75W

B. 160W

C. 90W

D. 180W

Câu 12:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau góc π3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100 μF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?

A. 80W

B. 75W

C. 86,6W

D. 70,7V

Câu 13:

Đặt điện áp u=1502cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 603 Ω

B. 303 Ω

C. 153 Ω

D. 453 Ω

Câu 14:

Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên L và C bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trong toàn mạch là P. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng

A. P2

B. 0,2P

C. 2P

D. P

Câu 15:

Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng

A. 1002V

B. 200V

C. 2002V

D. 100V

Câu 16:

Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 40 Ω măć nối tiếp với tụ điện , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω, có cảm kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau 60o ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL.

A. 603Ω

B. 803Ω

C. 1003Ω

D. 403Ω

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt π12) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=602cos(100πtπ12)(V)

B. u=602cos(100πtπ6)(V)

C. u=602cos(100πt+π12)(V)

D. u=602cos(100πt+π6)(V)

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos(100πt+π4)(A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos(100πt+3π4)(A). Dung kháng của tụ bằng

A. 100 Ω

B. 200 Ω

C. 150 Ω

D. 50 Ω

Câu 19:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos(100πt) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt  π3) (A). Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là

A. cosφ1=1,cosφ2=0,5

B. cosφ1=cosφ2=0,53

C. cosφ1=cosφ2=0,75

D. cosφ1=cosφ2=0,5

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u = 1002cos100πt (V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 120Ω

B. 80Ω

C. 160Ω

D. 180Ω

Câu 21:

Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 =2cos(100πt  π12) (A) và i2 =2cos(100πt + 7π12) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:

A. i=22cos(100πt+π3)(A)

B. i=2cos(100πt+π4)(A)

C. i=22cos(100πt+π4)(A)

D. i=2cos(100πt+π3)(A)

Câu 22:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL= 0,5ZC. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là π4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R

A. 50Ω

B. 158Ω

C. 100Ω

D. 30Ω

Câu 23:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt dùng vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể mắc song song với cuộn cảm thì hệ số công suất của toàn mạch tương ứng là 0,6 và 0,8 đồng thời số chỉ của vôn kế là 200 V, số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị R là Khi mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt:

A. 128Ω

B. 160Ω

C. 96Ω

D. 100Ω

Câu 24:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 4 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là π4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc π4. Dung kháng của tụ là.

A. 50Ω

B. 75Ω

C. 25Ω

D. 12,5Ω

Câu 25:

Đặt một nguồn điện xoay chiều ổn định vào đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1 A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua nó chậm pha π6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp trên vôn kế chậm pha một góc π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 175Ω

B. 150Ω

C. 100Ω

D. 125Ω

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm của một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là

A. 40Ω

B. 403Ω

C. 203Ω

D. 60Ω

Câu 27:

Cho đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz người ta đo được điện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là 3V, hai đầu đoạn mạch 1 V và cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 750Ω

B. 75Ω

C. 150Ω

D. 1500Ω

Câu 28:

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.

Cuộn dây là thuần cảm, các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Khi khoá k đang mở, điều nào sau đây là đúng về quan hệ các số chỉ vôn kế ? Biết nếu khoá k đóng thì số chỉ vôn kế V1 không đổi.

A. Số chỉ V3 bằng số chỉ V1

B. Số chỉ V3 bằng số chỉ V2

C. Số chỉ V3 lớn gấp 2 lần số chỉ V2

D. Số chỉ V3 lớn gấp 0,5 lần số chỉ V2

Câu 29:

Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 2202cos100πt(V), ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha π2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ

A. 0,252  (A) và trễ pha π4 so với u

B. 0,52  (A) và sớm pha π4 so với u

C. 0,52  (A) và trễ pha π4 so với u

D. 0,252  (A) và sớm pha π4 so với u

Câu 30:

Một mạch điện AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp nhau (trong đó X và Y không chứa các đoạn mạch song song). Đặt vào AB một hiệu điện thế không đổi 12 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu Y là 12 V. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u=1002cos(100πtπ3)(V) thì điện áp giữa hai đầu X là u=506cos(100πtπ6)(V), cường độ dòng điện của mạch i=22cos(100πt-π6)(A). Nếu thay bằng điện áp u=1002cos(200πtπ3) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 47 và điện áp hiệu dụng trên Y là 2007. Hộp kín X chứa điện trở thuần

A. 253Ω còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,4/π (μF) và điện trở thuần 256Ω

B. 253Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (nF) còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,4/π (mF)

C. 256Ω còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/π (mF) ,cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5/(12π) (H).

D. 253Ω còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/π (mF) ,cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5/(12π) (H)

Câu 31:

Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U6cosωtthì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U2 và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?

A. Cuộn dây và C

B. C và R

C. Cuộn dây và R

D. Không tồn tại bộ phàn tử thỏa mãn

Câu 32:

Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên X là U3 và trên Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là

A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ điện

B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ điện

C.X tụ điện và Y cuộn dây không thuần cảm

D. X là điện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm

Câu 33:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lượt là 220V, 100V và 120V. Hộp kín X là

A. cuộn dây có điện trở thuần

B. tụ điện

C. điện trở

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 34:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng ZL và điện trở thuần R mắc nối tiếp với một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử điện trở thuần RX, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm ZLx, tụ điện có dung kháng ZCx. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là u1u2 = 2u1. Trong hộp kín là

A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với ZL=2ZLx=ZCx

B. điện trở thuần và tụ điện, với Rx=2R và ZCx=2ZL

C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx=2R và ZLx=2ZL

D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx=R và ZLx=2ZL

Câu 35:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 Ω, có cảm kháng 100 Ω nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1 + T4 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là

A. cuộn cảm có điện trở thuần

B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần

C. cuộn cảm thuần

D. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện

Câu 36:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 Ω, có cảm kháng 100 Ω nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1 + 3T8 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là

A. cuộn cảm có điện trở thuần

B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn cảm thuần

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 (A). Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 203Ω nối tiếp với điện trở thuần 20Ω và đoạn mạch MB là hộp kín X. Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R0 hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa

A. R0=93,8Ω và ZC0=54,2Ω

B. R0=46,2Ω và ZC0=26,7Ω

C. ZL0=120Ω và ZC0=54,2Ω

D. ZL0=120Ω và ZC0=120Ω

Câu 38:

Một cuộn dây có điện trở thuần R = 1003 Ω và độ tự cảm L = 3/π (H). Mắc nối tiếp với cuộn dây một đoạn mạch X có tổng trở Zx rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch nhanh pha 30o so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X và có giá trị hiệu dụng 0,3 A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bao nhiêu?

A. 30 W

B. 27 W

C. 93W

D. 183W

Câu 39:

Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 2502 cos100πt (V) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp giữa hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp giữa hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 200 W

B. 300 W

C. 2002 W

D. 3003 W

Câu 40:

Hai cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là R1,L1 và R2,L2 được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn R1,L1 và R2,L2. Điều kiện để U=U1+U2 

A. L1R1=L2R2

B. L1R2=L2R1

C. L1L2=R1R2

D. L1L2=2R1R2

Câu 41:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C2. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2. Nếu U=U1+U2 thì hệ thức liên hệ nào sau  đây là đúng?

A. C1R1=C2R2

B. C1R2=C2R1

C. C1C2=R1R2

D. C1C2R1R2=1

Câu 42:

Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=U0cos(100πt+π4)(V). Biết điện áp này sớm pha π3 đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 2 A. Cường độ dòng điện trong mạch khi t=1300(s)

A. 22(A)

B. 1(A)

C. 3A

D. 2(A)

Câu 43:

Cho một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần 403Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4πH, và một tụ điện có điện dung 18πmF. Dòng điện trong mạch có biểu thức: i=I0cos(100πt2π3)(A). Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị -402V .Tính Io

A. 6A

B. 1,5A

C. 2A

D. 3A

Câu 44:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πtπ2)(V) (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dungC=0,2/π(mF) và điện trở thuần R=50Ω. Hỏi sau thời điểm ban đầu (t = 0) một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điện tích trên tụ điện bằng 0?

A. 25(μs)

B. 750(μs)

C. 2,5(μs)

D. 12,5(μs)

Câu 45:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL=R mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là Ud=50(V) và UC=70(V). Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị uC=70(V) và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là

A. 0

B. 502(V)

C. 50(V)

D. 502(V)

Câu 46:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL=R3 mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là Ud=50(V) và UC=70(V). Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị uC=352(V) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là

A. -256(V)

B. 502(V)

C. 50(V)

D. 502(V)

Câu 47:

Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC=3ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là

A. 55 V

B. 60 V

C. 50V

D. 25V

Câu 48:

Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC=3ZL.  Vào một thời điểm khi  điện áp hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là

A. 20V

B. 60V

C. 50V

D. 100V

Câu 49:

Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lượt là: uAB=60cos(100πt+π6)(V) , uBC=603cos(100πt+2π3)(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, C là

A. 128V

B. 602V

C. 120V

D. 155V

Câu 50:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định uAB=2002cos(100πt+π3)(V) khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là uNB=502sin(100πt+5π6)(V) . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là

A. uAN=1502sin(100πt+π3)(V)

B. uAN=1502sin(120πt+π3)(V)

C. uAN=1502cos(100πt+π3)(V)

D. uAN=2502sin(100πt+π3)(V)