410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1=0,5(LC)0,5 Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

A. 0,5ω12

B. ω12

C. ω12

D. 2ω1

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω=(2LC)0,5 Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=50Ω,R2=100Ω và R3=150Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1,U2,U3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. U1<U2<U3

B. U1>U2>U3

C. U1=U3>U2

D. U1=U2=U3

Câu 3:

Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuân cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa L và R, N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Khi lần lượt cho ω các giá trị ω1,ω2,ω3 thì lần lượt điện áp hiệu dụng hai đầu MN, giữa hai đầu AN, giữa hai đầu MB đều bằng U. Khi đó, hệ thức đúng là:

A. ω3=ω22=ω12

B. ω3=2ω2=2ω1

C. ω3=ω22=ω12

D. ω3=2ω2=ω12

Câu 4:

Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm  điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f=50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là

A. 25π(μF)

B. 50π(μF)

C. 0,1π(μF)

D. 0,2π(μF)

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1,UR1 và cosφ1 khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2,UR2 và cosφ2 Biết UC1=2UC2,UR2=2UR1 Giá trị của cosφ1và cosφ2là:

A. cosφ1=13,cosφ2=25

B. cosφ1=15,cosφ2=13

C. cosφ1=15,cosφ2=25

D. cosφ1=0,52,cosφ2=12

Câu 6:

Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 10Ω có độ tự cảm 0,1/π H  tụ điện có điện dung C thay đổi, điện trở thuần R và một ămpe kế có điện trở rất nhỏ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 50V50Hz Thay đổi C thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C là 

A. R=50Ω và C=2π mF

B. R=50Ω và C=1π mF

C. R=40Ω và C=2π mF

D. R=40Ω và C=1π mF

Câu 7:

Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung 16π(mF) và điện trở 40Ω Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để URC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó

A. L=0,15π(H)

B. L=0,8π(H)

C. URCmax=125(V)

D. URCmax=135(V)

Câu 8:

Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu L=L1 cho R thay đổi khi R=R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P1)max=92W Sau đó có định R=R1 cho L thay đổi, khi L=L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P2)max . Giá trị của (P2)max bằng

A. 276 W

B. 46 W

C. 184 W

D. 92 W

Câu 9:

Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt(V) Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U0 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là

A. 3U02

B. 3U0

C. 1,5U02

D. 4U02

Câu 10:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có cảm kháng ZL=2R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại là Pmax=100W Khi thay đổi C đến giá trị bằng 2C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch là 

A. 25W

B. 80W

C. 60W

D. 50W

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 150V

B. 160V

C. 100V

D. 250V

Câu 12:

Đặt điện áp 150V50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi C để điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì giá trị đó bằng 250 V. Lúc này, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng

A. 200 V

B. 100 V

C. 1002V

D. 1502V

Câu 13:

Một cuộn dây có điện trở thuần 50Ω có độ tự cảm 0,5πH mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Lúc đầu C=0,1πmF sau đó giảm dần điện dung thì góc lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây và điện áp toàn mạch lúc đầu

A. π2 và không thay đổi

B. π4 và sau đó tăng dần

C. π4 và sau đó giảm dần

D. π2 và sau đó tăng dần

Câu 14:

Đặt điện áp u=1002cosωt(V) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 20Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2536πH và tụ

điện có điện dung 10-4πF Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,5 A. Giá trị của ω là

A. 150πrad/s

B. 50πrad/s

C. 100πrad/s

D. 120πrad/s

Câu 15:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự đó có R=50Ω,L=1/(6π)H C=10/(24π)mF. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC đạt giá trị cực tiểu thì tần số bằng

A. 60Hz

B. 50 Hz

C. 55 Hz

D. 40 Hz

Câu 16:

Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa 

A. u và uC

B. uL và uC

C. uL và u

D. uR và uC

Câu 17:

Một mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp. Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=Uosin100πt(V) Hiện tại dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Nếu chỉ tăng điện dung C từ từ thì hệ số công suất của mạch ban đầu sẽ 

A. không thay đổi

B. tăng

C. giảm nhẹ rồi tăng ngay

D. giảm

Câu 18:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp điện trở thuần 100Ω cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=23πH Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Uocos2πft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha π3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là

A. 40Hz

B. 502Hz

C. 100Hz

D. 252Hz

Câu 19:

Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là 20Ω và dung kháng là 60Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số ω2=60(rad/s)  thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị ω1 

A. 206(rad/s)

B. 50(rad/s)

C. 60(rad/s)

D. 203(rad/s)

Câu 20:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2=2f13

B. f2=0,5f13

C. f2=0,75f1

D. f2=4f13

Câu 21:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U0cos(2πft)V (V) với f thay đổi được. Khi f=75Hz thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và cảm kháng ZL=100Ω. Khi tần số có giá trị f’ thì thấy dung kháng ZC=75Ω. Tần số f’ là

A. 502Hz

B. 752Hz

C. 75Hz

D. 100 Hz

Câu 22:

Đặt một điện áp u=1202cos100πtV , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn dây có điện trở thuần 10Ω , chỉ độ tự cảm L thay đổi và một tụ điện C. Khi L thay đổi giá trị cực tiểu của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là

A. 602V

B. 40V

C. 402V

D. 60V

Câu 23:

Đặt một điện áp u=1202cos2πft (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần 16Ω có độ tự cảm 0,2πH và một tụ điện có điện dung C=1πmF. Khi chỉ thay đổi f thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C 

A. đạt giá trị cực tiểu là 20 V

B. đạt giá trị cực đại là 20 V

C. tăng khi f tăng

D. luôn luôn không đổi và bằng 120 V

Câu 24:

Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 24Ω

B. 16Ω

C. 30Ω

D. 40Ω

Câu 25:

Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ.

Điện trở thuần của cuộn dây bao nhiêu?

A. 50Ω

B. 180Ω

C. 90Ω

D. 56Ω

Câu 26:

Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số công suất bằng 1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất là 0,52  . Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,874

B. 0,486

C. 0,625

D. 0,781

Câu 27:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2=3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1I2 với I2=2I1. Khi tần số là f3=f12 cường độ hiệu dụng trong mạch bằng

A. 0,5I1

B. 0,6I1

C. 0,8I1

D. 0,87I1

Câu 28:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2=3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I2=4I1. Khi tần số là f3=f12 cường độ hiệu dụng trong mạch bằng

A. 0,5I1

B. 0,6I1

C. 0,8I1

D. 0,579I1

Câu 29:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Khi f=60Hz hoặc f=90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f=30Hz hoặc f=120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.

A. 60 Hz

B. 80 Hz

C. 50 Hz

D. 120 Hz

Câu 30:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi f=50Hz thì UC=U. Khi f=125Hz thì UL=U. Để điện áp URC lệch pha một góc 135o so với điện áp UL thì tần số

A. 31,25 Hz

B. 62,5 Hz

C. 75 Hz

D. 150 Hz

Câu 31:

Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây mắc nối tiếp: cuộn cảm, điện trở thuần và tụ điện. Khi đặt mạch u=1002cosωtV thì i=2cosωtA. Nếu ω1=ω2 lần thì mạch có hệ số công suất là 12. Nếu ω2=ω2 thì hệ số công suất là bao nhiêu?

A. 0,874

B. 0,426

C. 0,625

D. 0,781

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC=3R. Lần lượt cho L=L1 và L=L2=5L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U1 và U2=5U197 . Hệ số công suất của mạch AB khi L=L1

A. 0,36

B. 0,51

C. 0,52

D. 0,54

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C=100π(μF) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu cho L=L1 hoặc L=L2=3L1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị số L1 là

A. 2π(H)

B. 1π(H)

C. 0,5π(H)

D. 1,5π(H)

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng 15Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để cảm kháng lần lượt là ZL=ZL1 và ZL=ZL2 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi ZL=ZL1 gấp hai lần khi ZL=ZL2. Giá trị ZL1 bằng

A. 50Ω

B. 150Ω

C. 20Ω

D. 10Ω

Câu 35:

Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=2002cos100πt(V). Thay đổi L, khi L=L1=4π(H)  và khi L=L2=2π(H) thì mạch điện có cùng công suất P=200W. Giá trị R bằng

A. 50Ω

B. 150Ω

C. 20Ω

D. 100Ω

Câu 36:

Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là 3πH và 33πH) thì dòng điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng giá trị tức thời có pha ban đầu hơn kém nhau 2π3 . Giá trị của R và ZC lần lượt là

A. 100Ω và 2003Ω

B. 100Ω và 1003Ω

C. 200Ω và 2003Ω

D. 200Ω và 1003Ω

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=50Ω , tụ điện C và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15Ω,30Ω và 45Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2 và I3. Nếu I1=I2=I thì

A. I3=2I

B. I3<I

C. I3=2A

D. I3=I

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15Ω,20Ω,32Ω,38Ω,41Ω và 65Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2,I3,I4,I5 và I6. Nếu I1=I6 thì trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là

A. I5

B. I2

C. I3

D. I4

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị 1044πF hoặc 1042πF thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 12πH

B. 2πH

C. 13πH

D. 3πH

Câu 40:

Mạch RLC nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc vào mạng xoay chiều 200 V – 50 Hz. Có hai giá trị C1=25π(μF) và C2=50π(μF) thì nhiệt lượng mạch toả ra trong 10 s đều là 2000 J. Điện trở thuần của mạch và độ tự cảm của cuộn dây là

A. 300Ω và 1π(H)

B. 100Ω và 3π(H)

C. 300Ω và 3π(H)

D. 100Ω và 1π(H)

Câu 41:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng 100Ω hoặc 300Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì dung kháng của tụ bằng

A. 250Ω

B. 75Ω

C. 1003Ω

D. 200Ω

Câu 42:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là ZC. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20Ω  hoặc giảm dung kháng đi 10Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi từ ZC, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất?

A. Tăng thêm 5Ω

B. Tăng thêm 10Ω

C. Tăng thêm 15Ω

D. Giảm đi  15Ω

Câu 43:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 104πF hoặc 1043πF thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau nhưng pha ban đầu của dòng điện hơn kém nhau 2π3. Giá trị của R bằng

A. 1003Ω

B. 1003Ω

C. 100Ω

D. 500Ω

Câu 44:

Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở R=100Ω . Có hai giá trị khác nhau của C là C1 và C2=0,5C1 mạch có cùng công suất tỏa nhiệt nhưng dòng điện lệch pha nha là π2 . Giá trị của C1

A. 100πμF

B. 25πμF

C. 50πμF

D. 150πμF

Câu 45:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R=1003Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC=ZC1=100Ω hoặc khi ZC=ZC2=300Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC=ZC1 là i1=22cos(110πt+π12)A thì khi ZC=ZC2 dòng điện qua mạch có biểu thức

A. i2=22cos(110πt+5π12)(A)

B. i2=2cos(110πt-π4)(A)

C. i2=2cos(110πt+5π12)(A)

D. i2=22cos(110πt-π4)(A)

Câu 46:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R=11,73Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1=17488πF  hoặc khi C=C2=14680πF  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C=C1 là i1=33cos(120πt+5π12)A. Khi C=C3 thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, dòng điện qua mạch có biểu thức

A. i3=32cos120πtA

B. i3=6cos(120πt+π6)A

C. i3=6cos(120πt+π4)A

D. i3=33cos(120πt+π12)A

Câu 47:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa AB có một điện áp xoay chiều luôn ổn định u=110cos120πt-π3V. Khi C=1253πμF thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

A. uL=264cos120πt+π6V

B. uL=220cos120πt+π6V

C. uL=220cos120πt+π2V

D. uL=1102cos120πt+π2V

Câu 48:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 15Ω,50Ω45Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2 và I3. Nếu I1=I2=I thì

A. I3=2I

B. I3<I

C. I3=2A

D. I3>I

Câu 49:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25πH và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 15Ω,20Ω,29Ω  50Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2,I3 và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là

A. I1

B. I2

C. I3

D. I4

Câu 50:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.  Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng 100Ω hoặc 300Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch giá trị bằng nhau. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dung kháng của tụ bằng

A. 250Ω

B. 75Ω

C. 1003Ω

D. 200Ω