410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt có  U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω=ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω=ω2. Hệ thức đúng là :

A. (ω1+ω2)LC=2

B. ω1ω2LC=1

C. ω1+ω22LC=4

D. (ω1+ω2)2LC=1

Câu 2:

Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi f=12,5Hzf=50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công suất toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần cường độ dòng điện qua mạch bằng 0?

A. 50

B. 15

C. 25

D. 75

Câu 3:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1=U2cos(100πt+φ1),u2=U2cos(120πt+φ2) u3=U2cos(110πt+φ3)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1=I2cos(100πt); i2=I2cos(120πt+2π3) i3=I2cos(110πt2π3). So sánh I và I’, ta có:

A. I=I'

B. I=I'2

C. I<I'

D. I>I'

Câu 4:

Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện dung 0,1πmF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm  1πH. Nếu đặt một trong các điện áp xoay chiều sau đây vào hai đầu đoạn mạch trên thì cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với điện áp nào?

A. u=U0cos(105πt)V

B. u=U0cos(85πt)V

C. u=U0cos(95πt)V

D. u=U0cos(70πt)V

Câu 5:

Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là π6 π3, còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi f=f1?

A. 0,5

B. 0,71

C. 0,87

D. 0,6

Câu 6:

Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=1503Ω và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=U0cos2πftV với f thay đổi được. Khi f=f1=25Hz hay f=f2=100Hz thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π3. Cảm kháng của cuộn dây khi f=f1  là

A. 600Ω

B. 150Ω

C. 300Ω

D. 450Ω

Câu 7:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s và 200π rad/s . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 213

B. 12

C. 12

D. 312

Câu 8:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất 0,35373 với hai giá trị của tần số góc ω1=100πrad/s và ω2 . Giá trị ω2 có thể là

A. 50π rad/s

B. 100π3rad/s

C. 100π7rad/s

D. 100π9rad/s

Câu 9:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất P0 với hai giá trị của tần số f1f2. Khi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1+f2=5f32 thì tỉ số PP0 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,82

B. 1,2

C. 0,66

D. 2,2

Câu 10:

Đặt điện áp u=1252cosωt(V)ω thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r=R . Với hai giá trị ω=100πrad/s và ω=56,25πrad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng

A. 0,96

B. 0,85

C. 0,91

D. 0,82

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị ω1 và ω2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng Imax5 . Cho ω1ω2Cω1ω2=60Ω , tính R.

A. R=30Ω

B. R=60Ω

C. R=120Ω

D. R=100Ω

Câu 12:

Đặt điện áp u=U0cosωtV (U0 không đổi, ω  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1ω2=200πrad / s. Giá trị của R bằng

A. 150Ω

B. 200Ω

C. 160Ω

D. 50Ω

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là

A. 15

B. 25

C. 32

D. 310

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πftV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở là

A. 25V

B. 50V

C. 502

D. 80V

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πftV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ giảm tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 25V

B. 50V

C. 65V

D. 40V

Câu 16:

Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 60Ω và điện trở thuần 20Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u=205cos100πtv. Khi cảm kháng bằng ZL thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax. Giá trị ZL và ULmax lần lượt là

A. 2003Ω  200(V)

B. 2003Ω  100(V)

C. 100Ω  200(V)

D. 200Ω  200(V)

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U

A. 80V

B. 136V

C. 64V

D. 48V

Câu 18:

Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u=1006cos100πtV. Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULMax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULMax

A. 100V

B. 150V

C. 300V

D. 200V

Câu 19:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. trong mạch có cộng hưởng điện

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 20:

Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được). Điều chỉnh L để ULMax thìUR=503V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 1502V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là502V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB

A. 1003V

B. 615V

C. 200V

D. 300V

Câu 21:

Đặt điện áp u=1002cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì ULMax bằng

A. 100V

B. 125V

C. 300V

D. 200V

Câu 22:

Đặt điện áp u=1002cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp uRC lệch pha với dòng điện làπ12. Điều chỉnh L để u sớm hơn i là π6 thì UL bằng

A. 100V

B. 150

C. 300V

D. 73,2V

Câu 23:

Đặt điện áp u=1002cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để ULMax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này là

A. 0,7

B. 0,6

C. 0,5

D. 0,4

Câu 24:

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R=100Ω và cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đang đạt giá trị cực đại mà tăng cảm kháng thêm 50Ω thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính dung kháng của tụ

A. 100Ω

B. 50Ω

C. 150Ω

D. 200Ω

Câu 25:

Chọn phát biểu SAI. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần, đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn thuần cảm một lượng rất nhỏ thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm

B. Công suất toả nhiệt trên toàn mạch giảm

C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần giảm

D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng

Câu 26:

Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 3 lần

D. 23 lần

Câu 27:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R=100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được. Đặt điện áp u=1002cos(100πt+π4)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, khi đó uAM=1002cos(100πt+ω)(V). Giá trị của C và ω lần lượt là

A. 0,2π và -π3

B. 0,1π và -π4

C. 0,1π và -π3

D. 0,05π và -π4

Câu 28:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L=L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là

A. 96V

B. 451V

C. 457V

D. 99V

Câu 29:

Đặt điện áp u=U0cosωt(V)(U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULMax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là0,235α(0<α<π/2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là α. Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,24 rad

B. 1,49 rad

C. 1,35 rad

D. 2,32 rad

Câu 30:

Đặt điện áp u=U0cosωt(V)(U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,41 rad

B. 1,57 rad

C. 0,83 rad

D. 0,26 rad

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=120Ω, tụ điện có điện dung C=1/(9π)mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L1 thì ULmax. Giá trị nào của L sau đây thìUL=0,99ULmax(V) ?

A. 3,1πH

B. 0,21πH

C. 0,31πH

D. 1πH

Câu 32:

Đặt điện áp u=U0cos100πt(V)(U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 thì ULmax và lúc nàyUR=0,5ULmax. Khi L=L2 thì UCmax. Tính tỉ số ULmax/UCmax là

A. 0,41

B. 2

C. 3

D. 2

Câu 33:

Đặt điện áp: u=1502cos100πt(V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L để UL=ULmax/2 (biết ULmax=400V) khi đó URC gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 240V

B. 220V

C. 250V

D. 315,5V

Câu 34:

Đặt điện áp: u=1202cos100πt(V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R=403Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,25/π(mF). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM+UMB) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.

A. 240V

B. 1203V

C. 120V

D. 1202V

Câu 35:

Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở 302Ω cuộn dây có độ tự cảm 0,32/π(H) và điện trở thuần 302Ω và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u=2402cos100πt(V). Khi C=Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại Um. Giá trị của Cm và Um lần lượt là

A. 16(μF) và 158(V)

B. 15(μF) và 158(V)

C. 16(μF) và 120(V)

D. 15(μF) và 120(V)

Câu 36:

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: Khi ZC=50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi ZC=55Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R.

A. 53Ω

B. 510Ω

C. 52Ω

D. 5Ω

Câu 37:

Mạch điện gồm điện trở thuần R=150Ω, cuộn thuần cảm L=2/πH và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp u=1202cos100πt(V). Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ

A. tăng từ 120 V đến 200 V rồi giảm về 0

B. tăng từ 0 đến 200 V rồi giảm về 0

C. tăng từ 120 V đến 220 V rồi giảm về 0

D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều  u=U2cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2/πH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U3. Điện trở R bằng

A. 10Ω

B. 202Ω

C. 102Ω

D. 20Ω

Câu 39:

Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện một lượng rất nhỏ thì

A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi

B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng

D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó điện áp trên đoạn RL lệch pha π2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R là 

 

A. 120 V

B. 72 V

C. 96 V

D. 40 V

Câu 41:

Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u=302cos100πt(V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là

A. 20V

B. 40V

C. 100V

D. 30V

Câu 42:

Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U0cosωt(V). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị cực đại đúng bằng 2U0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là

A. 3,5U0

B. 3U0

C. U03,5

D. 2U0

Câu 43:

Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π3 . Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là

A. U

B. 2U

C. U3

D. 2U3

Câu 44:

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 150 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 1003V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL là -300 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB

A. 1003V

B. 615V

C. 200V

D. 300V

Câu 45:

Đặt điện áp u=1502cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần. Biết hệ số công suất đoạn RL là 0,6. Khi C thay đổi thì UCmax bằng

A. 100V

B. 150V

C. 300V

D. 250V

Câu 46:

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng

A. 75 Hz

B. 40 Hz

C. 25 Hz

D. 502Hz

Câu 47:

Một tụ điện khi mắc vào nguồnu=U2cos(100πt+π)V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u=Ucos(120πt+0,5π)V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

A. 1,22V

B. 1,2V

C. 2V

D. 3,5V