410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

A. 502V

B. 100V

C. 25V

D. 2010V

Câu 2:

Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là

A. 128Ω

B. 480Ω

C. 96Ω

D. 300Ω

Câu 3:

Đặt một điện ápu=202cos100πt(V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,12/π(H) và điện trở thuần 9Ω  thì điện áp hiệu dụng trên R là 55V. Hãy tính điện trở R

A. 30Ω

B. 25Ω

C. 20Ω

D. 15Ω

Câu 4:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 U0L. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +UoL/2. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha hơn dòng điện là π12

B. . sớm pha hơn dòng điện là π6

C. trễ pha hơn dòng điện là π12

D. trễ pha hơn dòng điện là π6

Câu 5:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L . Ở thời điểm t1 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng +UoL/2. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha hơn dòng điện là π12 

B. sớm pha hơn dòng điện là π6

C. trễ pha hơn dòng điện là π12

D. trễ pha hơn dòng điện là π6

Câu 6:

Đặt điện áp u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểmt+1/400(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400W

B. 200W

C. 160W

D. 100W

Câu 7:

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL=25Ω và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos(100πt+π/4)(A) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. u=60cos(100πt+π2)(V)

B. u=302cos(100πt+π4)(V)

C. u=60cos(100πt-π4)(V)

D. u=320cos(100πt-π2)(V)

Câu 8:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và có cảm kháng 40Ω, tụ điện có dung kháng 10Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i=2cos(100πt+π/6)(A) (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.

A. uLrC=60cos(100πtπ3)(V)

B. uLrC=60cos(100πt+π4)(V)

C. uLrC=602cos(100πtπ12)(V)

D. uLrC=602cos(100πt+5π12)(V)

Câu 9:

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1πH và tụ điện có điện dung 2.104π(F) ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp u=1002cos(100πt+π6)(V). Dòng điện qua mạch là

A. i=2cos(100πt+π2)(A)

B. i=2cos(100πt-π2)(A)

C. i=22cos(100πt-π3)(A)

D. i=22cos(100πt+π2)(A)

Câu 10:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,6πH mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 114πmF Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u=160cos(100πtπ12)(V) thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=2cos(100πtπ6)(A)

B. i=2cos(100πt+π6)(A)

C. i=2cos(100πt+π4)(A)

D. i=2cos(100πtπ4)(A)

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều u=10cos(100πt+π4)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng 30Ω , điện trở thuần R=10Ω và cuộn dây có điện trở thuần 10Ω có cảm kháng 10Ω. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây

A. ucd=5cos(100πt+3π4)(V)

B. ucd=2002cos(100πt+π6)(V)

C. ucd=200cos(100πt+π6)(V)

D. ucd=5cos(100πt+π4)(V)

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=10Ω, cuộn cảm thuần có L=0,1π(H), tụ điện có C=0,5π(mF) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos(100πt+π2)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u=40cos(100πt+π4)(V)

B. u=40cos(100πt-π4)(V)

C. u=402cos(100πt+π4)(V)

D. u=402cos(100πt-π4)(V)

Câu 13:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6π (H) và tụ điện có điện dung100πμF. Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức uLC=160cos(100πt-π3)(V) (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i=42cos(100πt+π6)(A)

B. i=4cos(100πt+π3)(A)

C. i=4cos(100πt-π6)(A)

D. i=4cos(100πt+π6)(A)

Câu 14:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,u2, và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i=uR2+(ωL1ωC)2

B. i=u3ωC

C. i=u1R

D. i=u2ωL

Câu 15:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 1003Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(100πtπ4)(V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i=2cos(100πt-π12)(A). Xác định L

A. L=0,4πH

B. L=0,6πH

C. L=1πH

D. L=0,5πH

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos(100πt+π4)(A). Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là

A. ULUC=100V

B. UCUL=100V

C. ULUC=502V

D. UCUL=1002V

Câu 17:

Điện áp đặt u=U0cos(ωt+π4)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=I0sin(ωt+5π12)(A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 

A. 13

B. 1

C. 0,53

D. 3

Câu 18:

Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U0cosωt(V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay C1=3C thì dòng điện chậm pha hơn u góc ϕ2=90ϕ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm U0 

A. 125V

B. 65V

C. 302V

D. 60V

Câu 19:

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=15Ω, cuộn thuâdn cảm có cảm kháng ZL=25Ωvà tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos(100πt+π6)(A)thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là:

 

A. u=60cos(100πt+5π12)(V)

B. u=302cos(100πt+π4)(V)

C. u=60cos(100πt-π4)(V)

D. u=302cos(100πt-5π12)(V)

Câu 20:

Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30Ω, điện trở  R=30Ω và tụ điện C có dung kháng 60Ω. Dòng qua mạch có biểu thức i=2cos(100πt+π6)e(A). Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn mạch chứa LR

A. uLR=60cos(100πt+5π12)(V)

B. uLR=602cos(100πt+5π12)(V)

C. uLR=602cos(100πt-π3)(V)

D. uLR=602cos(100πt+π3)(V)

Câu 21:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 1003Ω, có độ tự cảm 1πH nối tiếp với tụ điện có điện dung 50πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=2002cos(100πtπ4)(V). Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn dây là

A. ucd=2002cos(100πt+π12)(V)

B. ucd=2002cos(100πt+π6)(V)

C. ucd=1002cos(100πt+π6)(V)

D. ucd=1002cos(100πt+π12)(V)

Câu 22:

Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L1=0,1π(H), điện trở thuần 40Ω và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L2=0,3π(H). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u=1602cos100πt(V). Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng URL2 trên đoạn mạch chứa RL2.

A. i=22cos(100πt+π6)(A) và URL2=1002(V)

B. i=22cos(100πt+π4)(A) và URL2=60(V)

C. i=4cos(100πt-π6)(A) và URL2=100(V)

D. i=4cos(100πt-π4)(A) và URL2=1002(V)

Câu 23:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=1πmF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là uc=502cos(100πt3π4)(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=52cos(100πt+3π4)(A)

B. i=52cos(100πt)(A)

C. i=52cos(100πt-π4)(A)

D. i=5cos(100πt-3π4)(A)

Câu 24:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100Ω và tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL=100cos(100πtπ6)(V) (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là

A. u=1002cos(100πt11π12)(V)

B. u=1002cos(100πt+11π12)(V)

C. u=50cos(100πt+π12)(V)

D. u=502cos(100πt+π12)(V)

Câu 25:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R=253Ω, cuộn cảm thuần L có cảm kháng 100Ω và tụ điện C có dung kháng 75Ω. Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức uRL=90cos(100πt+π6)(V) (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. u=303cos(100πtπ3)(V)

B. u=302cos(100πtπ3)(V)

C. u=303cos(100πt+π6)(V)

D. u=302cos(100πt+π6)(V)

Câu 26:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6πH, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:

u=2402cos100πt(V) và i=42cos(100πtπ6)(V) 

Giá trị của R và C lần lượt là

A. 30Ω và 13π mF

B. 75Ω và 1π mF

C. 150Ω và 13π mF

D. 303Ω và 13π mF

Câu 27:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u=1002cos100πt(V) và i=4cos(100πtπ4)(A). Hộp kín X là 

A. điện trở thuần 50Ω

B. cảm thuần với cảm kháng ZL=25Ω

C. tụ điện với dung kháng ZC=50Ω 

D. cảm thuần với cảm kháng ZL=50Ω 

Câu 28:

Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: u=60cos(100πtπ2)(V), i=2sin(100πt+π6)(A). Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. R=153Ω; ZL=15Ω  P=30(W)

B. R=15Ω; ZC=153Ω  P=303(W)

C. R=153Ω; ZC=15Ω  P=303(W)

D. R=15Ω; ZL=153Ω  P=30(W)

Câu 29:

Đặt vào 2 đầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u=100cos(100πt+π6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i=2cos(100πt+2π3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u=4002cos(200πt+π3)(V) thì cường độ dòng điện: i=52cos(200πtπ6)(A) X có thể chứa

A. R=25(Ω),L=2,5π(H),C=104π(F)

B. L=0,7π(H),C=10312π(F)

C. L=1,5π(H),C=1,5.104π(F)

D. R=25(Ω),L=512π(H)

Câu 30:

Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u=100cos100πt(V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100πtπ3)(A). Điện trở thuần của cuộn dây là:

A. 252Ω

B. 25Ω

C. 50Ω

D. 125Ω

Câu 31:

Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM=80cos100πt(V) và uMB=2002cos(100πt+7π12)(V). Giá trị của r và cảm kháng ZL lần lượt là

A. 125Ω  0,689H

B. 75Ω  0,69H

C. 125Ω  0,69H

D. 176,8Ω  0,976H

Câu 32:

Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là uR=120cos100πt(V) và ud=120cos(100πt+π3)(V).

Kết luận nào không đúng?

A. Cuộn dây có điện trở r khác 0

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha π6 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là 603.

D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 0,53 

Câu 33:

Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và  MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50Ω  mắc nối tiếp với tụ điện có  dung kháng 50Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM=80cos(100πtπ4)(V) và uMB=2002cos(100πt+π4)(V). Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện

A. 250Ω  π4

B. 250Ω  -π4

C. 1252Ω  -π2

D. 1252Ω  π2

Câu 34:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,25πmF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM=502cos(100πt7π12)V và uMB=150cos100πt(V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,86

B. 0,84

C. 0,95

D. 0,71

Câu 35:

Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=2πH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u=1202cos100πt(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i=0,62cos(100πtπ6)(A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X

A. 240V

B. 1203V

C. 602V

D. 120V

Câu 36:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20Ω và 80Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng

A. 2ω0

B. 0,25ω0

C. 0,5ω0

D. 4ω0

Câu 37:

Một cuộn dây có điện trở thuần 100(Ω) và có độ tự cảm 1π(H), nối tiếp với tụ điện có điện dung 500π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz). Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu?

A. 500π(μF)

B. 250π(μF)

C. 125π(μF)

D. 50π(μF)

Câu 38:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC=1. Khi thay đổi R thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi

B. tổng trở của mạch vẫn không đổi

C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi

D. hệ số công suất trên mạch thay đổi

Câu 39:

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R=50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1

A. 25Ω

B. 50Ω

C. 37,5Ω

D. 75Ω

Câu 40:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó LCω2=1 và độ lệch pha giữa uAM và uMB  là 90o. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:

A. 85W

B. 135W

C. 110W

D. 170W

Câu 41:

Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U2cosωt(V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC=U2cos(ωtπ3) (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

A. 13

B. 12

C. 1

D. 2

Câu 42:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u=U02cosωtV thì điện áp trên L là uL=U02cos(ωt+π3)V. Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

A. C2

B. 0,75C

C. 0,5C

D. 2C

Câu 43:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω  và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

A. 0V

B. 120V

C. 240V

D. 60V

Câu 44:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng

A. 0,5

B. 2

C. 4

D. 0,25

Câu 45:

Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R2=6,25LC và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc π2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là

A. 40 (V).

B. 30 (V)

C. 50 (V)

D. 20 (V)

Câu 46:

Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=1002cosωt(V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

A. 1003(V)

B. 200(V)

C. 100(V)

D. 1002(V)

Câu 47:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 302V

B. 602V

C. 303V

D. 30V

Câu 48:

Đặt điện áp xoay chiều u=220cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1πH và tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ 200π(μF) đến 50π(μF) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

A. giảm

B. tăng

C. cực đại tại C=C2

D. tăng rồi giảm

Câu 49:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω0 và 2ω0. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là

A. ω03

B. 1,5ω0

C. ω013

D. 0,5ω013

Câu 50:

Mạch xoay chiều R1,L1,C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1 .Mạch R2,L2,C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1=2C2 f2=2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là

A. f12 

B. f1

C. 2f1

D. f13