410 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều cực hay có lời giải chi tiết (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau đều cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số f. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là

A. f

B. 1,5f

C. 2f

D. 3f

Câu 2:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π(H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp u=U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A. 40π(μF) 

B. 80π(μF)

C. 20π(μF)

D. 10π(μF)

Câu 3:

Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4π(H), điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=0,1πmF. Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng

A. 30Ω 

B. 200Ω

C. 300Ω

D. 120Ω

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=1003Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π6. Giá trị ZL bằng

A. 503Ω 

B. 100Ω

C. 1003Ω

D. 300Ω

Câu 5:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 5π12 thì cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 100(23)Ω hoặc 1003Ω 

B. 100Ω

C. 1003Ω

D. 300Ω hoặc 1003Ω 

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 150Ω  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC=100Ω và ZC=200Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau π3 . Điện trở R bằng

A. 503Ω 

B. 100Ω

C. 1003Ω

D. 50Ω

Câu 7:

Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau 2π3 và có cùng giá trị hiệu dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A

B. 3 A

C. 1 A

D. 2 A

Câu 8:

Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc ω thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của ω là ω1 và ω2 thì độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1+φ2=π4 Chọn hệ thức đúng:

A. (ω1+ω2)RL=R2ω1ω2L2

B. (ω1+ω2)RL=R2+ω1ω2L2

C. (ω1+ω2)RL=R2+2ω1ω2L2

D. (ω1+ω2)RL=R22ω1ω2L2

Câu 9:

Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha π3  so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?

A. I không đổi, độ lệch pha không đổi

B. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi

C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi

D. I và độ lệch pha đều giảm

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều u=1005cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng ZC=3R. Khi L=L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L=2L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2>0 . Xác định tanφ2 

A. tanφ2=1

B. tanφ2=0,5

C. tanφ2=2

D. tanφ2=1,5

Câu 11:

Mạch điện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM, MN và MB. Đoạn AM chỉ có R, đoạn MN chỉ có ống dây có điện trở r và độ tự cảm L và đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở đoạn

A. MN là UMN2r 

B. AB là UAN2R+r

C. NB là 2πfCUNB2

D. AM là UAM2R

Câu 12:

Đặt điện áp u=400cos(100πt+π3)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R=200Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60o. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?

A. 150 W

B. 250 W

C. 100 W

D. 50 W

Câu 13:

Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U=1003V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị

A. 50Ω 

B. 100Ω

C. 200Ω

D. 73,2Ω

Câu 14:

Đặt điện áp u=200cos100πtV vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=100Ω , tụ điện có điện dung C=15,9μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định

A. L1=3π(H) và i=2cos(100πt+π4)(A)

B. L1=1π(H) và i=2cos(100πt+π4)(A)

C. L1=3π(H) và i=cos(100πt-π4)(A)

D. L1=1π(H) và i=2cos(100πt-π4)(A)

Câu 15:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 60o thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là

A. 100 W

B. 200 W

C. 50 W

D. 120 W

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1 . Khi C=C2>C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2 . Biết P2=3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

A. φ1=π6 và φ2=-π3 

B. φ1=-π6 và φ2=π3

C. φ1=-π3 và φ2=π6

D. φ1=-π4 và φ2=π4

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Lấy một tụ điện khác C'=4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P1=3P2 và i1 vuông pha với i2 . Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

A. φ1=π6 và φ2=-π3 

B. φ1=-π6 và φ2=π3

C. φ1=π4 và φ2=-π4

D. φ1=-π4 và φ2=π4

Câu 18:

Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u=U2cos100πt V. Khi C=C1 thì công suất mạch có giá trị là 240 W và i=I2sin(100πt+π3) A. Khi C=C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?

A. 300 W

B. 320 W

C. 960 W

D. 480 W

Câu 19:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 220 W

B. 180 W

C. 240 W

D. 270 W

Câu 20:

Đặt một điện áp u=1002cos100πt V, (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 1003V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50Ω . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:

A. 150 W

B. 200 W

C. 120 W

D. 100 W

Câu 21:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos(100πtπ6) V vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L=0,1πH thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng 14  điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là

A. 360 W

B. 180 W

C. 1440 W

D. 120 W

Câu 22:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,1πmF. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1002cos50πtV thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π6 , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W

B. 28,9 W

C. 240 W

D. 57,7 W

Câu 23:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị

A. 50(Ω)

B. 30(Ω)

C. 67(Ω)

D. 100(Ω)

Câu 24:

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,125

B. 0,87

C. 0,5

D. 0,75

Câu 25:

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là

A. 17 

B. 0,6

C. 725

D. 125

Câu 26:

Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch cosφ=0,6. Điện áp hiệu dụng trên tụ là

A. 500 (V)

B. 200 (V)

C. 320 (V)

D. 400 (V)

Câu 27:

Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80Ω. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cosφ=0,8. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là

A. 1 (A)

B. 2 (A)

C. 3,2 (A)

D. 4 (A)

Câu 28:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u=400cos(100πt)V. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100π(μF). Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng

A. 5Ω 

B. 10Ω hoặc 200Ω

C. 15Ω hoặc 100Ω

D. 40Ω hoặc 160Ω

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng 140Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,4

B. 0,6 hoặc 0,8

C. 0,45 hoặc 0,65

D. 0,75

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L=1π(H) và tụ điện có dung kháng ZC. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và ZC lần lượt là

A. 40Ω và 30Ω

B. 50Ω và 50Ω

C. 30Ω và 30Ω

D. 20Ω và 50Ω

Câu 31:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20Ω có cảm kháng 60Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng

A. 5Ω

B. 10Ω hoặc 200Ω

C. 15Ω hoặc 100Ω

D. 20Ω

Câu 32:

Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u=502cos100πtV. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là UL=30V và UC=60V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng

A. 80Ω

B. 10Ω

C. 15Ω

D. 20Ω

Câu 33:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở 10Ω Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=406cos100πt V, (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π6 và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:

A. 1 A hoặc 5 A

B. 5 A hoặc 3 A

C. 2 A hoặc 5 A

D. 2 A hoặc 4 A

Câu 34:

Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là:

A. 1,19 H

B. 1,15 H

C. 0,639 H

D. 0,636 H

Câu 35:

Đặt điện áp u=120sin(100πt+π3) Vvào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=4cos(100πt+π6)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 2403W 

B. 120W

C. 240W

D. 1203W

Câu 36:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD=1002cos(100πt+π2)(V) ; uDB=1006cos(100πt+2π3)Vi=2cos(100πt+π3)A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 173,2 W

B. 242 W

C. 186,6 W

D. 250 W

Câu 37:

Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4πH một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

A. 0,30 A

B. 0,40 A

C. 0,24 A

D. 0,17 A

Câu 38:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=0,35πH một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 14,4 (W).

B. 5,0 (W).

C. 2,5 (W).

D. 28,8 (W).

Câu 39:

Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C=87μF vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là

A. 50W

B. 200W

C. 120W

D. 100W

Câu 40:

Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25πH thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=52cos(120πtπ4)(A)

B. i=5cos(120πt+π4)(A)

C. i=52cos(120πt+π4)(A)

D. i=5cos(120πtπ4)(A)

Câu 41:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một điện trở thuần R thì công suất tiêu thụ là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là

A. P

B. 2P

C. P2 

D. 4P

Câu 42:

Mạch gồm điện trở R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L=1πH. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=400cos250πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng

A. 1 A

B. 3,26 A

C. 2+2A 

D. 5A 

Câu 43:

Đặt một điện áp có biểu thức u=2002cos2(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=100Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25πH mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là

A. 280 W

B. 50 W

C. 320 W

D. 80 W

Câu 44:

Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R=ZC=100Ω một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u=[100cos(100πt+π4)+100] V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

A. 50 W

B. 200 W

C. 25 W

D. 150 W

Câu 45:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90o. Điện áp hiệu dụng trên R là

A. 240 (V)

B. 120 (V)

C. 500 (V)

D. 180 (V)

Câu 46:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là 2003V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90o. Điện áp hiệu dụng trên R là

A. 100 (V)

B. 120 (V)

C. 90 (V)

D. 180 (V)

Câu 47:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URC=0,75URL và R2=LC. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.

A. 0,8

B. 0,864

C. 0,5

D. 0,867

Câu 48:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL=3URC và R2=LC. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.

A. 27 

B. 35 

C. 37 

D. 25 

Câu 49:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là 1003(V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 60o nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là

A. 40Ω 

B. 100Ω

C. 503Ω

D. 20Ω

Câu 50:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 403(V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90o, điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 30o và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3A . Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 40Ω 

B. 10Ω

C. 50Ω

D. 20Ω