433 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải chi tiết (đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng λ1 và phát ra bức xạ có bước sóng λ2 (với λ2=1,5λ1). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là

A. 13,33%.

B. 11,54%.

C. 7,5%.

D. 30,00%.

Câu 2:

Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức En=13,6n2(eV) (với n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ1. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ2. Tỷ số giữa bước sóng λ2 và λ1 là:

A. 4,23

B. 4

C. 4,74

D. 4,86

Câu 3:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38μm. Cho biết hàng số Plăng h=6,625.1034J, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s và 1eV=1,6.1019J. Photon này có năng lượng là:

A. 3,57 eV

B. 3,27 eV

C. 3,11eV

D. 1,63eV

Câu 4:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0=5,3.1011m,k=9.109N.m2/C2, e=1,6.10C19. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu

A. 1,09.106m/s.

B. 4,11.106m/s.

C. 2,19.106m/s.

D. 6,25.106m/s.

Câu 5:

Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là

A. 66,8%

B. 75,0%

C. 79,6%

D. 82,7%

Câu 6:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là

A. 4,7MeV

B. 7,5.1019eV

C. 7,5.1019J

D. 4,7J

Câu 7:

Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng

B. Canxi và bạc

C. Bạc và đồng

D. Kali và canxi

Câu 8:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 3,02.1019

B. 0,33.1019

C. 3,02.1020

D. 3,24.1019

Câu 9:

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 

A. 45

B. 110

C. 15

D. 25

Câu 10:

Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 μm lên tấm kim loại có công thoát 3.10-19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là

A. 2.10-4 T

B. 10-4 T

C. 2.10-5 T

D. 10-3 T

Câu 11:

Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 μm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là

A. 5,635.1017

B. 1,127.1016

C. 5,635.1016

D. 1,127.1017

Câu 12:

Một bức xạ có bước sóng 0,48 μm lên một tấm kim loại có công thoát là 2,4.10–19J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay trong điện trường đều theo chiều vécto cường độ điện trường, cường độ điện trường có độ lớn là 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều của của vecto cường độ điện trường xấp xỉ là?

A. 0,83 cm

B. 0,37 cm

C. 1,53 cm

D. 0,109 cm

Câu 13:

Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,36 μm

B. 0,33 μm

C. 0,9 μm

D. 0,7 μm 

Câu 14:

Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng

A. 350 nm

B. 340 nm

C. 320 nm

D. 310 nm 

Câu 15:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm

B. từ 10-12 m đến 10-9 

C. từ 380 nm đến 760 nm

D. từ 760 nm đến vài milimet

Câu 16:

Khi chiếu lần lượt bức xạ có bước sóng là 0,35 μm và 0,54 μm vào một bề mặt kim loại thì thấy tốc độ electron quang điện tương ứng khác nhau 2 lần. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Công thoát kim loại là

A. 1,9 eV

B. 1,2 eV

C. 2,4 eV

D. 1,5 eV

Câu 17:

Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 3f thì động năng của êlectron quang điện đó là

A. 3K – 2A

B. 3K + A

C. 3K – A

D. 3K + 2A

Câu 18:

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h=6,625.1034Js, c=3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.

A. 3,52.1016

B. 3,52.1018

C. 3,52.1019

D. 3,52.1020

Câu 19:

Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.

A. λ<0,26μm.

B. λ0,36μm.

C. λ>36μm.

D. λ=0,36μm.

Câu 20:

Một kim loại làm có công thoát electron A = 2,2eV. Chiếu vào kim loại trên bức xạ λ=0,44μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng

A. 0,468.10-7m/s

B. 0,468.105m/s

C. 0,468.106m/s

D. 0,468.109m/s

Câu 21:

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,40 μm

B. 0,45 μm

C. 0,38 μm

D. 0,55 μm

Câu 22:

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1=0,18μm;λ2=0,21μm;λ3=0,32μm và λ4=0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A. λ1 ,λ2, λ3

B. λ1 ,λ2

C. λ3 ,λ4

D. λ2, λ3, λ4

Câu 23:

Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi bán kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng

A. 27 km 

B. 470 km 

C. 502 km

D. 251 km 

Câu 24:

Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian.

A. 0,017 

B. 1,7 

C. 0,6

D. 0,006 

Câu 25:

Chiếu ánh sáng trắng (cóbiến đổi từ 400nm tới 760nm) vào tấm kim loại có công thoát A = 3,31.1019J có electron bật ra không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc. làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho h = 6,625.1034Js, c = 3.108m/s, m = 9,1. 1031kg.

A. 0,6.106m/s

B. Không 

C. Có 0,6.105m/s

D. Có 0,7.105m/s

Câu 26:

Chất flurexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng 0,48μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 9%. Số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số phô tôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là 

A. 2,6827.1011

B. 2,4216.1012

C. 1,3581.1012

D. 2,9807.1010

Câu 27:

Khi êlectrôn nhận được photon ánh sáng chiếu tới một phần năng lượng của photon dùng để giải phóng elêctrôn ra khỏi nguyên tử, phần còn lại biến thành động năng của elêctrôn. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2=λ12 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu hai bức xạ là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tính tỷ số  ​​λ​​ 0 ​​λ​​ 1

A. 8/7 

B.

C. 16/9

D. 16/7

Câu 28:

Cho các hằng số h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 nếu công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,35 μm

B. 0,3 μm

C. 0,42 μm

D. 0,26 μm

Câu 29:

Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

A. 0,2 μm

B. 0,3 μm

C. 0,4 μm

D. 0,6 μm

Câu 30:

Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0,36μm và 0,50μm. Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là

A. 0,140 eV

B. 0,322 eV

C. 0,966 eV

D. 1,546 eV

Câu 31:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88μm. Lấy h=6,625.1034  J.s;  c=3.108  m/s và 1eV=1,6.1019J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:

A. 0,66.103eV

B. 1,056.1025eV.

C. 0,66eV

D. 2,2.1019eV

Câu 32:

Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1  mm3 mô là 2,53 J. Lấy h=6,625.1034 J.s, Giá trị của λ là:

A. 589 nm

B. 683 nm

C. 485 nm

D. 489 nm

Câu 33:

Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Công thoát của Cs bằng

A. 3,74 eV

B. 2,14 eV

C. 1,52 eV

D. 1,88 eV

Câu 34:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ?

A. 1,2.1019

B. 6.1019

C. 4,5.1019

D. 3.1019

Câu 35:

Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng

A. 0,3456.1010m

B. 0,6625.1011 m

C. 0,825.109m

D. 0,828.1011 m

Câu 36:

Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số P1P2 là

A. 3

B. 94

C. 43

D. 4

Câu 37:

Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.1019 J. Biết hằng số Plang là 6,625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra

A. 0,60 μm

B. 0,09 μm

C. 0,20 μm

D. 0,04 μm

Câu 38:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.1019 photon. Lấy h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng

A. 2 W

B. 10 W

C. 0,1 W

D. 0,2 W

Câu 39:

Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e=1,6.1019C. Động năng của electron khi đến anốt là

A. 3,2.1015 J

B. 3,2.1018 J

C. 1,25.1015 J

D. 1,25.1018 J

Câu 40:

Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,3μm. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là

A. 2,26.1020

B. 5,8.1018

C. 3,8.1019

D. 3,8.1018