436 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều hay nhất có giải chi tiết (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều

B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn
trong một chu kì bằng 0

Câu 2:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn

A. tăng lên

B. giảm xuống

C. tăng đột ngột rồi tắt

D. không đổi

Câu 3:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR,uL,uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. uR sớm pha π/2 so với uL.

B. uL sớm pha π/2 so với uC.

C. uR trễ pha π/2 so với uC.

D. uC trễ pha π/2 so với uL.

Câu 4:

Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:

A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i=UR.

B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i=u/ZC.

C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i=u/ZL 

D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi

Câu 5:

Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là

A. Chỉ điện trở thuần

B. Chỉ cuộn cảm thuần

C. Chỉ tụ điện

D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.

Câu 6:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là

A. Hình sin

B. Đoạn thẳng.

C. Đường tròn

D. Elip.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không

B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

Câu 8:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

C. luôn lệch pha π2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.

D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.

D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

Câu 11:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω2LC=1. Điều nào sau đây không đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U02/2R 

C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất

D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.

Câu 12:

Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. Tăng điện dung của tụ điện

B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

C. Giảm điện trở của mạch

D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều

Câu 13:

Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u=U2cosωt, với U không đổi và ω cho trước. Khi ULmax thì giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A. L=R2+1Cω2

B. L=2CR2+1Cω2

C. L=CR2+1Cω2

D. L=CR2+12Cω2

Câu 14:

Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:

A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp

C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.

D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp

Câu 15:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng

A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.

B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.

C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.

D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.

Câu 16:

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có cảm kháng 200 Ω và dung kháng 220 Ω. Nếu giảm chu kỳ của điện áp xoay chiều thì công suất của mạch

A. Tăng.

B. Giảm.

C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng

D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm

Câu 17:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sin(ωt+2π/3) . Biết U0,I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là

A. R=3ωL.

B. ωL=3R.

C. R=3ωL

D. ωL=3R.

Câu 18:

Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC. Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:

A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C

B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C

C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L

D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L

Câu 19:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.

D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 20:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch

A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch

B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần

C. Không phụ thuộc gì vào L và C

D. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm

Câu 21:

Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây giữa hai bản tụ hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết Ucd=UC2 và U=UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Do UL>UC nên ZL>ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.

Câu 22:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 23:

Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2. Hệ thức nào đúng?

A. P1>P2

B. P1<P2

C. P1=P2

D. P1P2

Câu 24:

Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.

B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng

C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.

D. Một phần điện năng tiêu thụ trong cuộn cảm

Câu 25:

Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ?

A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn

B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn

C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất

D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cosφ0,85 

Câu 26:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC  mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu R2=ZL.ZC thì

A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng ZC.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch

C. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là π2.

D. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π4.

Câu 27:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của
cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là

A. R2=ZC(ZL-ZC).

B. R2=ZC(ZC-ZL).

C. R2=ZL(ZC-ZL).

D. R2=ZL(ZL-ZC).

Câu 28:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng
+0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +U0L/2 . Điện áp hai đầu đoạn mạch

A. Sớm pha hơn dòng điện là 5π/12.

B. Sớm pha hơn dòng điện là π/6

C. Trễ pha hơn dòng điện là π/12

D. Trễ pha hơn dòng điện là π/6.

Câu 29:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp
hai đầu đoạn mạch

A. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π4.

B. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π6.

C. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π4.

D. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π6

Câu 30:

Đặt hiệu điện thế u=U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R

C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch

Câu 31:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì

A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện

C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 32:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/2πLC

A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện

C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

Câu 33:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Kí hiệu UR,UL,UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR=UL/2=UC thì dòng điện qua đoạn mạch

A. Trễ pha π2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

B. Trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. Sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

D. Sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

Câu 34:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0<φ<0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. Gồm điện trở thuần và tụ điện

B. Chỉ có cuộn cảm

C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện

D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

Câu 35:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

Câu 36:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. ωLR

B. RR2+(ωL)2

C. RωL

D. ωLR2+(ωL)2

Câu 37:

Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là uR=U0Rcosωt(V) và ud=U0dcos(ωt+π/2)(V). Kết luận nào sau đây là sai?

A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.

B. Cuộn dây có điện trở thuần

C. Cuộn dây là thuần cảm

D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0

Câu 38:

Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, biến trở R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà ZL = 2ZC điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC

A. Không thay đổi

B. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

C. Luôn giảm.

D. Có lúc tăng có lúc giảm

Câu 39:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5

Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở,ZCZL . Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì

A. Công suất cực đại đó bằng 2U2/R

B. Giá trị biến trở là ZC+ZL 

C. Tổng trở của đoạn mạch là 2ZC+ZL 

D. Hệ số công suất đoạn mạch là 0,52 .