436 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều hay nhất có giải chi tiết (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt một điện áp u=502cos100πt V,(t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=30Ω tụ điện và cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ là 80 V, trên cuộn dây là 1026 V và trên điện trở R là 30 V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A. 20 W

B. 30 W

C. 50 W

D. 40 W

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1 . Khi C=C2<C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2=(7-43)P1 và i1 vuông pha với i2. Xác đinh góc lệch pha φ1φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

 

A. φ1=π/12, φ2=-5π/12

B. φ1=-π/6, q2=π/3

C. φ1=-π/3, q2=π/6

D. φ1=-π/4, φ2=π/4

Câu 3:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 V, hệ số công suất trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên cuộn dây là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng là

A. 125 V

B. 45 V.

C. 75 V

D. 90 V

Câu 4:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 9CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc ra, mạch có cùng tổng trở bằng Z ứng với hai giá trị ω=ω1 và ω=4ω1. Giá trị Z bằng

A. R5

B. 6R

C. 0,5R85

D. 36R

Câu 5:

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Gọi uL,uc,uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1)=-202V,uc(t1)=102V,uR(t1)=0V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2)=-102V,uc(t2)=52V,UR(t2)=152V. Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?

A. 50 V

B. 20 V.

C. 302V

D. 202V

Câu 6:

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Gọi uL,uc,uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1)=-103V,uc(t1)=303V,uR(t1)=15V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2)=20V,uc(t2)=-60V,UR(t2)=0V. Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?

A. 50 V

B. 60 V

C. 40 V

D. 403V

Câu 7:

Cho dòng điện xoay chiều i=πsin(100πt)(A) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực.

A. 0,168 lít.

B. 0,224 lít

C. 0,112 lít

D. 0,056 lít

Câu 8:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r = 0,5R và độ tự cảm L=1π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C=50π μF. Điện áp trên đoạn AN có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là n/2. Biểu thức điện áp trên AB là uAB=U0cos(100πt+π/12) V. Biểu thức dòng điện trong mạch là 

A. i=2cos(100πt-π/3) A

B. i=2cos(100πt-π/4) A

C. i=2cos(100πt+π/3) A

D. i=2cos(100πt+π/4) A

Câu 9:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết R2=r2=L/C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp 3 lần điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của AB là

A. 0,887

B. 0,755

C. 0,866.

D. 0,975

Câu 10:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URC=0,75URL và R2=L/C Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB

A. 0,8 

B. 0,864

C. 0,5

D. 0,867

Câu 11:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch bằng

A. 303Ω

B. 30Ω 

C. 90Ω

D. 602 Ω

Câu 12:

Đặt điện áp u=100cos(ωt+π/12) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L = rRC. Vào thời điểm to, điện áp trên MB bằng 64 V thì điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là

A. 50 V

B. 503 V

C. 402 V

D. 302 V

Câu 13:

Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi f=f1 hay f=f2=f1-50 (Hz) thì mạch tiêu thụ cùng công suất, còn khi f=f0=60 Hz thì điện áp giữa hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1 bằng:

A. 100 Hz

B. 1002 Hz

C. 120 Hz

D. 90 Hz

Câu 14:

Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U2cosωt (V) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện C là uc=U2cos(ωt-π/3) (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

A. 1/3

B. 1/2

C. 1

D. 2

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 3 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là

A. 40Ω

B. 403 Ω

C. 203 Ω

D. 60Ω

Câu 16:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A. Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

A. 138 Ω

B. 302 Ω

C. 60 Ω

D. 90 Ω

Câu 17:

Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là π6  và π3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1

A. 0,5

B. 0,71

C. 0,87

D. 0,6

Câu 18:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là π3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 0,1252 A và trễ pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. 0,1252 A và sớm pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. 13 A và sớm pha π6  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. 13 A và trễ pha π6  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1  là u1=502(V),i1=2(A) và tại thời điểm t2  là u2=50(V),i2=-3(A) Giá trị U0 là:

A. 50 V

B. 100 V

C. 503 V

D. 1002 V

Câu 20:

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 1002 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là -1006 V. Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB.

A. 500 V.

B. 615 V

C. 300 V.

D. 200 V

Câu 21:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R =60Ω giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 803 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900 điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300 Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 40

B. 60

C. 30

D. 20

Câu 22:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB=UAN=UMN3=1203 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 22(A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây

A. 603 Ω

B. 156 Ω

C. 303 Ω

D. 302 Ω

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 2 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V, đồng thời điện áp tức thời hai đầu vôn kế lệch pha góc α(cosα=0,6) so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là

A. 40

B. 403

C. 203

D. 60

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u=412cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,4 A. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 29V. Giá trị r bằng

A. 50

B. 15

C. 37,5

D. 30

Câu 25:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 40 V, 120 V và 40 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 60 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

A. 67,12 V

B. 45,64 V

C. 54,24 V

D. 40,67 V.

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là φ sao cho cosφ = 0,8 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là

A. 300 V

B. 200 V

C. 500 V

D. 400 V

Câu 27:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 V, 2 V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π4 Điện áp hiệu dụng trên tụ là

A. 30 V

B. 302 V

C. 60 V

D. 20 V

Câu 28:

Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cosωt+φ1 và i2=I0cosωt+φ2 có cùng giá trị tức thời 0,531 nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

A. π3

B. 2π3

C. π

D. π2

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C1 Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1 Lấy một tụ điện khác C'=4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P1=3P2 và i1 vuông pha với i2 Xác định góc lệch pha φ1 và φ2  giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

A. φ1=π/6 , φ2=-π/3

B. φ1=-π/6   và φ2=π/3

C. φ1=π/4   và φ2=-π/4

D. φ1=-π/4   và φ2=π/4

Câu 30:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 403 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900 điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300 và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 (A). Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 40

B. 10

C. 50

D. 20

Câu 31:

Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz thì thấy dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trễ pha 600 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng 1 A và sớm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch khi ghép Thêm X là

A. 120 W

B. 300 W

C. 2002W

D. 3003 W

Câu 32:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời các đoạn mạch: UAN=1002cos(100πt)V,UNB=506cos(100πt-2π/3)V Điện áp tức thời trên đoạn MB là

A. UMB=1003cos(100πt-5π/12)V

B. UMB=1003cos(100πt-π/4)V

C. UMB=503cos(100πt-5π/12)V

D. UMB=503cos(100πt-π/2)V

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136 V,136 V và 34 V  Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở là

A. 25 V

B. 50 V

C. 502  V

D. 80 V

Câu 34:

Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1=60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20% .Tần số f2

A. 72 Hz

B. 50 Hz

C. 10 Hz

D. 250 Hz

Câu 35:

Một tụ điện phang không khí hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi ε=2 thì cường độ hiệu dụng qua tụ là

A. 2,7 A

B. 8,1 A

C. 10,8

D. 7,2

Câu 36:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22cos(100πt+φ) t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i=2 A và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i=+6A? 

A. 3/200 (s)

B. 5/600 (s)

C. 2/300 (s)

D. 1/100 (s)

Câu 37:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A. 75 W

B. 160 W

C. 90 W

D. 180 W

Câu 38:

Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với 1 ampe kế thì thấy nó chỉ 1A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc π6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là

A. 100 V

B. 125 V

C. 150 V

D. 175 V

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị t=π2LC10-44πF hoc 10-42πF thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 12π H

B. 2π H

C. 13π H

D. 3π H

Câu 40:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là u=U0cosωt(V) thì điện áp trên L là UL=U0cos(ωt+π/3)(V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

A. C3

B. C2

C. 0,5C

D. 2C