436 Bài trắc nghiệm Điện xoay chiều hay nhất có giải chi tiết (P11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở thuần R=403Ω và độ tự cảm L = 0,4πH đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp: UAB=240cos100t(V) Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.

A. 240 V

B. 2402 V

C. 120 V

D. 1202 V

Câu 2:

Đặt một nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó điện dung C biến đổi. Khi tụ điện có điện dung C1=13π mF thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Khi tụ điện có điện dung C2=325π thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Điện trở R có giá trị là

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với L=L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với L =2L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ chứa RC bằng 100 V  Giá trị U bằng

A. 200V

B. 1002 V

C. 100 V

D. 2002 V

Câu 4:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau π2 Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc ai. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U2 thì điện áp tức thời trên AM lại trễ pha hơn điện áp trên AB một góc α2. Biết α1+α2=π/2U2=0,75U1 Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng

A. 0,6 

B. 0,8

C. 1

D. 0,75

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cosωtV với ω  thay đổi từ 100π rad/s đến 200π rad/s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R =300Ω cuộn cảm thuần với độ tự cảm 1π và tụ điện có điện dung 0,1π mF Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là

A. 59,6 V và 33,3 V

B. 100 V và 50 V.

C. 50 V và 100/3 V

D. 502 V và 50 V

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ra thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<2L Khi ω=90 rad/s hoặc ω=120 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi

A. 105 rad/s

B. 722 rad/s

C. 150 rad/s

D. 752 rad/s

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều u=Uρcos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4/π(mF) và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15Ω, 20Ω, 29Ω, 50Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1,I2,I3 và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là

A. I1

B. I2

C. I3

D. I4

Câu 8:

Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là

A. 25/π(μF)

B. 50/π(μF)

C. 0,1/π(μF)

D. 0,2/π(μF)

Câu 9:

Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 10002 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2H tụ điện có điện dung 10-6 F. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều chỉ có tần số góc ra thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì ra có giá trị là 

A. 400 rad/s

B. 707 rad/s

C. 2,5.105 rad/s

D. 500 rad/s

Câu 10:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 0,5A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là π6 Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc π2 Giá trị của R là

A. 150

B. 200

 

C. 250

D. 300

Câu 11:

Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 12,5 mH và tụ điện có điện dung 1μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là

A. 300 (V)

B. 200 (V) 

C. 100 (V)

D. 250 (V)

Câu 12:

Cho đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối L với C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN=1002cos(100πt+φ)V. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên đó là uMA=2002cos100πtV. Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lập biểu thức điện áp trên đoạn MA là

A. uMA=1006cos100πt+π6V

B. uMA=2006cos100πt+π6V

C. uMA=1006cos100πt+π3V

D. uMA=2006cos100πt+π3V

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu xy=5 thì zx bằng

A. 0,55

B. 0,752

C. 0,75

D. 22

Câu 14:

Đặt điện áp u=1252cosωt(V), ω thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r = R. Với hai giá trị ω =100π rad/s và ω=56,25π rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng

A. 0,96

B. 0,85

C. 0,91

D. 0,82

Câu 15:

Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u=1006cos100πt(V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là 100 (V). Giá trị ULmax 

A. 100 (V)

B. 150 (V)

C. 300 (V)

D. 200 (V)

Câu 16:

Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở r = 10Ω. Khi R=15Ω hoặc R=39Ω công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn mạch cực đại thì R bằng

A. 27

B. 25

C. 32

D. 36

Câu 17:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω02ω0. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là

A. ω03

B. 1,5ω0

C. ω013

D. 0,5ω013

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Các vôn kế lí tưởng V1 và V2 mắc lần lượt vào hai đầu R và hai đầu C. Khi C thay đổi để số chỉ V1 cực đại thì giá trị này gấp số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ V2 cực đại thì số chỉ này gấp mấy lần số chỉ V1 lúc này?

A. 2,24

B. 1,24

C. 1,75

D. 0,55

Câu 19:

Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40Ω, có cảm kháng 60Ω, tụ điện có dung kháng 80Ω và một biến trở R (0R). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là 

A. 1000 (W).

B. 144 (W).

C. 800 (W).

D. 125 (W).

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Gọi UCmax là giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 50Ω, 150Ω100Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng UC1, UC2UC3. Nếu Uc1=Uc2=a thì 

A. Uc3=UCmax

B. Uc3>a

C. Uc3<a

D. Uc3=0,5UCmax

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì một giá trị ω0 làm cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị ω1 và ω2 với ω1-ω2=300π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng Imax2. Cho L=13π H, tính R

A. 30

B. 60

C. 90

D. 100

Câu 22:

Đặt điện áp u=U2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120Ω, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt cực đại và giá trị cực đại đó bằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là

A. 160

B. 100

C. 150

D. 200

Câu 23:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100Ω, có cảm kháng 100Ω nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2=t1+3T8 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là

A. cuộn cảm có điện trở thuần

B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn cảm thuần

Câu 24:

Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R=76Ω công suất tiêu thụ trên biến trở có giá trị lớn nhất và bằng P0. Khi R=R2 công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất và bằng 2P0. Giá trị của R2 bằng

A. 45,6

B. 60,8

C. 15,2

D. 12,4

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100Ω và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 50Ω,100Ω,180Ω và 200Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng UC1,UC2,UC3 và UC4. Trong số Các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là

A. UC1

B. UC2

C. UC3

D. UC4

Câu 26:

Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung 16πmF, cuộn cảm có độ tự cảm L=0,3πHcó điện trở r = 10Ω và 1 biến trở R. Đặt vào điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi. Khi f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U1. Khi R = 30Ω, thay đổi f thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U2. Tỉ số U1U2 bằng

A. 1,58

B. 3,15

C. 0,79

D. 6,29

Câu 27:

Đặt điện áp u=U2cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi Zc=Zc1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại và giá trị cực đại đó bằng 500 (V). Khi Zc=0,4Zc1 thì dòng điện trễ pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị U bằng

A. 1005 V

B. 505 V

C. 100 (V)

D. 50 (V)

Câu 28:

Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số thay đổi được. Tại tần số 80 Hz điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại, tại tần số 50 Hz điện áp hai bản tụ cực đại. Để công suất trong mạch cực đại ta cần điều chỉnh tần số đến giá trị

A. 103 Hz

B. 2010 Hz

C. 1040 Hz

D. 10 Hz

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L=2π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1=0,1π mF thì dòng điện trễ pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C12,5 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính tần số góc của dòng điện.

A. 200π rad/s

B. 50π rad/s

C. 100π rad/s

D. 10π rad/s

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì dòng điện sớm pha π4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi C=C16,25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.

A. 0,14

B. 0,71

C. 0,8

D. 0,9