455 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học cực hay, có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2πft V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ

A. sớm pha với cường độ dòng điện

B. trễ pha so với cường độ dòng điện

C. ngược pha so với cường độ dòng điện                         

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 2:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 303 W 

B. 30 W       

C. 120 W    

D. 60 W

Câu 3:

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u=2202cos( 100t-π3) (V)  và u=22cos( 100t+π6) (A). Hai phần tử của mạch điện là

A. R và L   

B. R và R    

C. L và C    

D. R và C

Câu 4:

Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 200 Ω    

B. 100 Ω     

C. 150 Ω     

D. 1002 Ω

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos 100πt (V) lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị

A. 40 Ω                     

B. 104 Ω

C. 7,5 Ω

D. 23,5 Ω

Câu 6:

Cần tăng điện áp hai cực của máy phát lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần trong khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp và khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát.

A. 8,515    

B. 7,672      

C. 8,125     

D. 10

Câu 7:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là

A.  π/2       

B. π/6 

C. π/4 

D. π/3

Câu 8:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng kém hơn trước

B. đèn sáng hơn trước

C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 9:

Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị 2 A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm

A. đạt giá trị cực tiểu                               

B. đạt giá trị cực đại

C. bằng không và đang tăng     

D. bằng không và đang giảm

Câu 10:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là

A. 100 W

B. 50 W

C. 150 W

D. 200 W

Câu 11:

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 1002cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng

A. 100 Ω      

B. 71 Ω

C. 87 Ω  

D. 41 Ω

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u=u0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C=10-33πF mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là

A. 240 V    

B. 120 V     

C. -240 V   

D. -120 V

Câu 13:

Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng

A. 13,8 cm 

B. 24,5 cm  

C. 95,5 cm  

D. 27,6 cm

Câu 14:

Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220 V xuống U2=110 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1= 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là

A. 16 vòng 

B. 8 vòng    

C. 10 vòng  

D. 20 vòng

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng

A. 20 ms    

B. 2 ms       

C. 10 ms     

D. 50 ms

Câu 16:

Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng tần số f của dòng điện

B. tăng điện trở R

C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây

D. tăng điện dung C của tụ

Câu 17:

Kí hiệu U1,I1,U2,I2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ?

A.                       

B.                   

C.                    

D. 

Câu 18:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X 

A. không tồn tại phần tử thỏa mãn

B. chứa Rx và Lx

C. chứa Lvà Cx

D. chứa Rx và Cx

Câu 19:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc π3. Độ tự cảm L có giá trị là

A.                   

B.                  

C.                

D. 

Câu 20:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1+L2 = 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 1,35

B. 1,20

C. 1,15

D. 1,31

Câu 21:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C=5.10-4π F Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt+π3)  thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 507 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

Câu 22:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 2,5

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 23:

Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?

A. P = UI.cosφ

B. P = UI

C. P = RI2.cosφ

D. P = ZI2.cosφ

Câu 24:

Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R

B. trong mọi trường hợp

C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện

D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4π (F). Dung kháng của tụ điện là

A. 50

B. 100         

C. 200        

D. 150

Câu 26:

Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có

A. trường hấp dẫn

B. từ trường

C. điện từ trường   

D. điện trường

Câu 27:

Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ?

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ 

B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng

C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto

D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto

Câu 28:

Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1  thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1

A. 480 Hz                  

B. 30 Hz

C. 240 Hz

D. 60 Hz

Câu 29:

Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là

A. 1,767 A 

B. 2,5 A      

C. 2 A         

D. 1,8 A

Câu 30:

Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp

C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 31:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4.10-3π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π3. Biểu thức suất điện động của khung là

Câu 32:

Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

B. giảm điện trở

C. giảm tần số dòng điện 

D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 33:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị

A. cực đại

B. bằng 0

C. bằng 1/2 giá trị cực đại

D. bằng 1/4 giá trị cực đại

Câu 34:

Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian

A. Cường độ dòng điện

B. Tần số

C. Pha dao dộng

D. Chu kì

Câu 35:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 32                        

B.322

C. 0,5

D. 22

Câu 36:

Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 22 I. Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là

A.1002

B.252

C.2002

D.502

Câu 37:

Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là

A. 1256 V  

B. 888 V     

C. 444 V     

D. 628 V

Câu 38:

Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều

B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều

C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u=U2cos100πt+π3 Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là

A. hình sin 

B. elip         

C. đường tròn       

D. đoạn thẳng

Câu 40:

Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau ?

A. Điện áp

B. Công suất         

C. Dòng điện                  

D. Biên độ suất điện động

Câu 41:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là

A. 250 V    

B. 30 V       

C. 90 V       

D. -130 V

Câu 42:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C=5.10-4πF Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt+π3V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 507 và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

B. 

Câu 43:

Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V (RV=). Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời UMN=UMP=UPQ. Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là

A. 90 V      

B. 120 V     

C. 60 V       

D. 80 V

Câu 44:

Một đoạn mạch xoay chiều RLC có tần số dòng điện là 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng

A. 100 Hz  

B. 25 Hz     

C. 50 Hz     

D. 200 Hz

Câu 45:

Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm

B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không

D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm

Câu 46:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng điện áp trước khi truyền tải

B. giảm công suất truyền tải

C. giảm tiết diện dây

D. tăng chiều dài đường dây

Câu 47:

Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là

A. 70πt      

B. 100πt     

C. 0   

D. 50πt

Câu 48:

Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch đó có thể là

A. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần

B. chỉ tụ điện

C. chỉ điện trở thuần

D. chỉ cuộn cảm thuần

Câu 49:

Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 150 V

B. 125 V

C. 112 V

D. 140 V

Câu 50:

Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số f = f1 rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định R = R1 và thay đổi tần số đến giá trị f = f2 thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm f2.

A. 120 Hz  

B. 50 Hz     

C. 502 Hz 

D. 5063 Hz

Câu 51:

Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện

A. không đổi       

B. giảm đi 4 lần    

C. tăng lên 2 lần   

D. tăng lên 4 lần

Câu 52:

Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ?

A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật

B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện

D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 53:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là

A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm           

B. tụ điện và điện trở thuần

C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở     

D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

Câu 54:

Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

Câu 55:

Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 1102. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là

A. 40 s                       

B. 10 s                   

C. 20 s                   

D. 30 s