455 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học cực hay, có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên.

M là điểm nối giữa R và cuộn dây, khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số  U2U1 bằng

A. 10

B. 52 

C. 102

D. 2

Câu 2:

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

A. bằng giá trị trung bình chia cho 2

B. bằng giá trị cực đại chia cho 2

C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều

Câu 3:

Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 1102sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?

A.     

B.  

C.   

D.  

Câu 4:

Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây,cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A. giảm tần số dòng điện.

B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 5:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4 A; 3,6 A; 1,2 A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 1,52 A   

B. 0,96 A    

C. 1,24 A    

D. 1,44 A

Câu 6:

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là

A. 200 V    

B. 400 V     

C. 250 V     

D. 300 V

Câu 7:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H và đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,98 H

B. 0,64 H

C. 1,57 H

D. 1,45 H

Câu 8:

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là

A. 40

B. 200         

C. 100        

D. 250

Câu 9:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e=Eocosωt+π2. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450

B. 900     

C. 1500

D. 1800

Câu 10:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ

A. 800 vòng/phút

B. 400 vòng/phút 

C. 1600 vòng/phút 

D. 3200 vòng/phút

Câu 11:

Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể

A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế

B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế

Câu 12:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp  lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là

A. π/32      

B. π/2 

C. 2π/3       

D. π/6

Câu 13:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là

A. tụ điện và điện trở thuần

B.cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần

C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm

D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

Câu 14:

Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=302V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 120 V    

B. 60 V       

C. 302      

D. 30

Câu 15:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (trong đó U0, ω, φ xác định) lên hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN, uMB được biểu thị như hình. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 164 V    

B. 267 V     

C. 232 V     

D. 189 V

Câu 16:

Khi nói về mạch điện xoay chiều, điều nào dưới đây đúng ?

A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.

B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.

C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.

D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.

Câu 17:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng

B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch

Câu 18:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u= U2cosωt  (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là

A. 30 Ω     

B. 25 Ω       

C. 22 Ω      

D. 20 Ω

Câu 19:

Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là

A. 200 vòng

B. 250 vòng 

C. 100 vòng 

D. 150 vòng

Câu 20:

Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực, quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra gần với giá trị nào dưới đây nhất ?

A. 628 V    

B. 888 V     

C. 1256 V   

D. 444 V

Câu 21:

Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-41,5πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là

A.i=3cos 100πt +3π4A

B. i=22cos 100πt -π4A

C. i=5cos 100πt -π4A                       

D. i=5cos 100πt +3π4A

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ. Các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là 

A. 5 V                       

B. 20 V                  

C. 52 V                

D. 10 V

Câu 23:

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí qua máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị cực đại là

A. 28,3 V   

B. 40 V       

C. 20 V       

D. 56,4 V

Câu 24:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì

A. u trễ pha π/2 so với i

B. u  i cùng pha

C. u sớm pha π/2 so với i

D. u  i ngược pha

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung C= 10-42πF. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là

A. 90

B. 200

C. 100

D. 150

Câu 26:

Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5πH và tụ điện có điện dung C= 10-4πF Đặt giữa hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=1002cos 100πt V. Để công suất trên mạch là 200 W, người ta mắc thêm với tụ C một tụ C0. Cách ghép và giá trị của C0

A. Ghép nối tiếp;. C= 10-4πF

B. Ghép song song; C= 10-4πF

C. Ghép song song; Co=10-35πF  

D. Ghép nối tiếp; Co=10-35πF

Câu 27:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 cm2. Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ  vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến  của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ  một góc là 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là

A. e=150 cos 4t +π3(V)

B. e=150 cos 4t +π6(V)

C. e=150 cos 4t -π6(V)

D. e=15 cos 4t -π3(V)

Câu 28:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị UC=3Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là

A. 0,5                        

B. 0,87                   

C. 2                     

D. 0,25

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πt+π3V lên hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=80Ω, tụ điện C=2.10-4πF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1,1πH mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là

A. 160 W   

B. 120 W    

C. 100 W    

D. 200 W

Câu 30:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6πH H, và tụ có điện dung C= 10-33πF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos (100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

 

A. r=10 Ôm

B. 90 ôm

C. 100 ôm

D. 10 hoặc 90 ôm

Câu 31:

Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là

A. 6 vòng/s                

B. 10 vòng/s

C. 1500 vòng/phút 

D. 3000 vòng/phút

Câu 32:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng hơn trước

B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

C. đèn sáng kém hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 33:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là

A. 50 Hz

B. 80 Hz

C. 100 Hz

D. 30 Hz

Câu 34:

Khi cho dòng điện xoay chiều có biên độ I0 chạy qua điện trở R trong một quãng thời gian t (rất lớn so với chu kì của dòng điện xoay chiều) thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sẽ tương đương với trường hợp khi cho một dòng điện không đổi chạy qua điện trở R nói trên trong quãng thời gian t/2 và có cường độ bằng

A. 2Io 

B. Io  

C.  Io2       

D. Io2

Câu 35:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i=42cos(100πt-π 3) A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 602V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 1002V là

A. 20/3 ms   

B. 10 ms      

C. 5 ms       

D. 10/3 ms

Câu 36:

Bếp điện nối với hiệu điện thế U = 120 V có công suất P = 600 W được dùng để đun sôi 2l nước (c = 4200 J/kg.K) từ 200C. Biết hiệu suất của bếp là 80% thì điện năng mà bếp đã tiêu thụ là

A. 0,84 kWh       

B. 0,23 kWh 

C. 2,3 kWh 

D. 8,4 kWh

Câu 37:

Nối cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào lưới điện xoay chiều. Biết tải tiêu thụ ở cuộn thứ cấp là một điện trở thuần và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1 A. Nếu bỗng nhiên số vòng dây ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng

A. 4 A

B. 2 A

C. 8 A

D. 1 A

Câu 38:

Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách

A. thay đổi tần số của dòng điện

B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện

C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện

D. thay đổi điện trở R của mạch điện

Câu 39:

Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể

A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

Câu 40:

Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?

A. 200 lần  

B. 100 lần   

C. 50 lần     

D. 150 lần

Câu 41:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung 10-32πF, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2  và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 602cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 245 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 202 V và 205 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

A. 0,81      

B. 0,86        

C. 0,92       

D. 0,95

Câu 42:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

A. 37,5 W

B. 75 W

C. 150 W

D. 300 W

Câu 43:

Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là = 2,8.10−8.m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn

A. S = 1,4 cm2     

B. S = 0,7cm2       

C. S = 0,7 cm2      

D. S = 1,4 cm2

Câu 44:

Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật ϕ=ϕosin(ωt+φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=Eosin(ωt+φ2). Hiệu số φ2-φ1 nhận giá trị nào?

A. 0

B. π2

C.π2

 D. π

Câu 45:

Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường

A. tạo với nhau một góc π/4 rad

B. vuông góc với nhau

C. song song với nhau

D. tạo với nhau một góc π/6 rad

Câu 46:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có

A. Lx và Cx

B. RX và Cx

C. Rvà Lx

D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn

Câu 47:

Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng

A. 88,75 %

B. 78,75 % 

C. 68,75 % 

D. 98,75 %

Câu 48:

Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

B. không hoạt động

C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

D. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW

Câu 49:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1

A. 150π rad/s

B. 100π rad/s

C. 50π rad/s

D. 200π rad/s

Câu 50:

Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là

A. 300

B. 250

C. 400

D. 500