460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng

A. 32 mJ

B. 64mJ

C. 16mJ

D. 128mJ

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu

A. 8cm/s

B. 0,5cm/s

C. 3cm/s

D. 4cm/s

Câu 3:

Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một đoạn 44cm. chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là

A. 60cm

B. 100cm

C. 144cm

D. 80cm

Câu 4:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là

A. 62cm

B. 12 cm

C. 6 cm

D.122 cm

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là 103 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là

A.x=10cos20tπ3cm

B.x=20cos20tπ3cm

C.x=20cos10tπ6cm

D.x=10cos10tπ6cm

Câu 6:

Một con lắc đơn dài 10 cm treo tại điểm cố định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên thì điểm treo di chuyển nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s2 trên dây theo góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Tốc cực độ đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 32 m/s

B. 30 m/s

C. 8 m/s

D. 16 m/s

Câu 7:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50 N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kì là

A. 187 ms

B. 46,9 ms

C. 70,2 ms

D. 93,7 ms

Câu 8:

Một vật khối lượng 5g dao động điều hòa với biên độ 0,3 m, chu kỳ π10s . Hợp lực tác dụng lớn nhất lên vật bằng

A. 0,6 N

B. 0,3 N

C. 6 N

D. 3 N

Câu 9:

Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10  m/s2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động

A. 30 mJ

B. 4 mJ

C. 22,5 mJ

D. 25 mJ

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu?

A. 62,8 cm/s

B. 37,8 cm/s

C. 56,5 cm/s

D. 47,1 cm/s

Câu 11:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc  v0=1/3 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc αo=6,0° . Lấy g=10 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc bằng

A. 2,00 s

B. 2,60 s

C. 30,0 s

D. 2,86 s

Câu 12:

Hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần lươt là π6 và π2. Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ

A.63 cm

B. 4cm

C.22 cm

D.33 cm

Câu 13:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phưong trìnhx = Acosωt. Người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là

A. πrad/s

B. 5πrad/s

C. 4πrad/s

D. 2πrad/s

Câu 14:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm x = 10cos4πt+π3cm. Lấy π2=10 . Gia tốc cựcđại của vật là

A.160 cm/s2

B.10 cm/s2

C.100 cm/s2

D.16 cm/s2

Câu 15:

Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k = 100N / m gắn với một vật nhỏ đang dao động điều hòa với phương trình x = 10cos20πtcm. Khi công suất của lực hồi phục đạt cực đại thì li độ của vật là

A.±53cm

B.52cm

C. 2cm

D. 5cm

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa trong một chu kì T của dao động thì thời gian vận tốc tức thời không nhỏ hơn π4  lần tốc độ trung bình trong một chu kì là 13s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 16s là 23 cm . Vận tốc cực đai của vật trong quá trình chuyển động là

A.cm/s

B.cm/s

C.cm/s

D.3cm/s

Câu 17:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 1 và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π (cm/s). Đến thời điểm t =130s người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1 cm?

A. 1/4

B. 31/4

C. 1/6

D. 51/6

Câu 18:

Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, lấy π2=10. Chu kì dao động điều hòa của vật là

A. 0,3

B. 0,2

C. 0,1

D. 0,4

Câu 19:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình x1=4cos10πt (cm) và x2=2cos20πt+π (cm). Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:

A. -1,46 cm

B. 0,73cm

C. -0,73 cm

D. 1,46 cm

Câu 20:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2;x2=A2cosωt; x3=A3cosωtπ2. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=103 cm; x2=15cm; x3=303cm. Tại thời điểm t2  các giá trị li độ x1=20; x2=0; x3=60. Tính biên độ dao động tổng hợp?

A. 40 cm

B. 50 cm

C.403 cm

D. 60 cm

Câu 21:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là

A. 115(s)

B. 130(s)

C. 215(s)

D. 110(s)

Câu 22:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 20N/m và vật nặng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là

A. 2N

B. 1N

C. 3N

D. 0N

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo.Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là

A. 2cm

B. 1cm

C. 23 cm

D. 23cm

Câu 24:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+φ1)  vàx2=A2cos(ωt+φ2) . Cho biết 4x12+x22=13  . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng

A. 9 cm/s

B. 12 cm/s

C. 10 cm/s

D. 8 cm/s

Câu 25:

Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tân số f = 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa mãn điều kiện 40 cm < l < 56 cm. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí lò xo có chiều dài 44 cm và đang đi lên. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cos(10πtπ/3)cm

B. x=8cos(10πt+π/3)cm

C. x=8cos(10πt2π/3)cm

D. x=8cos(10πt+2π/3)cm

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 =3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tại thời điểm t=0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn

A. 3cm

B. 8cm

C. 4cm

D. 0

Câu 27:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là

A. 10cm

B. 5cm

C. 52cm

D. 102cm

Câu 28:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương nằm ngang. Lấyg=π2=10m/s2 . Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là

A. 6N

B. 4N

C. 3N

D. 2,4N

Câu 29:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng gồm lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Ở thời điểm t = 0, buông nhẹ để 2 vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. tính từ lúc t = 0 đến thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m2 đi được một đoạn là

A. 4,6cm

B. 16,9cm

C. 5,7cm

D. 16cm

Câu 30:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 37 cm, độ cứng K = 100 N/m, khối lượng không đáng kể. Vật m = 400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h = 45 cm so với mặt đất (lò xo ở dưới vật và có phương thắng đứng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật đao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấyg=10m/s2 . Biên độ dao động của vật là

A. 52cm

B. 45cm

C. 20cm

D. 8cm

Câu 31:

Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng lực căng của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là

A. 2π3  m/s

B. 2 m/s

C. π m/s

D. 1m/s

Câu 32:

Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1=7Hz  thì biên độ dao động ổn định của hệ làA1 . Nếu giữ nguyên biên độ  F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2=8Hz  thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2 . So sánhA1 và A2 ta có

A. A1=A2

B. Chưa đủ cơ sở để so sánh

C. A1<A2

D. A1>A2

Câu 33:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = l,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cosπt+π6 cm

B. x=4cos2πt7π6 cm

C. x=8cosπtπ3 cm

D. x=4cos2πtπ6 cm

Câu 34:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị  nàov0 đó là ls. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 

A. 10,5 cm/s

B. 14,8 cm/s

C. 11,5 cm/s

D. 18,1 cm/s

Câu 35:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số gócωf . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc  thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của vật nhỏ là

A. 120 g

B. 40 g

C.10 g

D. 100 g

Câu 36:

Môt con lắc lò xo dao đông điều hoà với phương trình:x=4cosωt+π6cm . Sau thời gian Δt=5,25T  (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là

A. 80,732m

B. 81,462 cm

C. 85,464 cm

D. 96,836cm

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=200N/m,  vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị m là

A. 100 g

B. 200 g

C. 400 g

D. 500 g.

Câu 38:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1  và l2,s02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1,s02=2s01.  Tỉ số F1F2  bằng

A. 13

B. 32

C. 34

D. 23

Câu 39:

Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là

A. 250 N/m

B. 49 N/m

C. 123 N/m

D. 62 N/m

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x  thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/s2  và π2=10.  Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là

A. 85,7 cm/s

B. 75,8 cm/s

C. 58,7 cm/s

D. 78,5 cm/s