460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải (Phần 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là

A. amax = ω2A

B. amax = ωA

C. amax = - ω2A

D. amax = ωA

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa

A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động

B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại

C. Động năng bằng thế năng khi li độ  x=±A2

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm

Câu 3:

Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng

A. T/36

B. T/6

C. T/24

D. T/12

Câu 4:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động là

A. 3π/4

B. 2π/3

C. π/3

D. π/2

Câu 5:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A1=4cm, con lắc 2 là A2=43cm. Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc thứ 2 bằng

A. 1/4 giá trị cực đại.

B. 3/4 giá trị cực đại.

C. 2/3 giá trị cực đại.

D. 1/2 giá trị cực đại.

Câu 6:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng gấp ba lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là

A. 4 hoặc 4/3

B. 3 hoặc 4/3

C. 3 hoặc 3/4

D. 4 hoặc 4/3

Câu 7:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

A. 4/3

B. 3/4

C. 9/16

D. 16/9

Câu 8:

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1=A1cosωtcm và x2=A2sinωtcm. Biết 64x12+36x22=482cm2 Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 243 cm/s.

B. 83 cm/s.

C. 8 cm/s

D. 24 cm/s.

Câu 9:

Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng cùng tần số với li độ lần lượt là x1 và x2.  Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện: 1,5x12+2x22=18cm2.Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.

A. 5 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 21 cm

Câu 10:

Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ nhưng tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức x1v1+x2v2=x3v3 Tại thời điểm t, chất điểm 3 cách vị trí cân bằng là 3 cm thì đúng lúc này, hai chất điểm còn lại nằm đối xứng nhau qua gốc tọa độ và chúng cách nhau 4 cm. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,2 cm

B. 3,5 cm

C. 4,5 cm

D. 5,4 cm

Câu 11:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là A3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. 2π3

B. π3

C. π

D. π2

Câu 12:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là 4 cm còn của chất điểm thứ hai là 14,928 cm. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ 3,864 cm, chúng chuyển động cùng chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. 2π3

B. π3

C. π

D. π/2

Câu 13:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng π2 m/s2. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác định thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn.

A. 14,4s.

B. 16 s

C. 28,8 s

D. 7,2 s.

Câu 14:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng π2 m/s2 Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Gọi t1t2 lần lượt là thời điểm gần nhất mà cùng đi qua vị trí cân bằng cùng chiều và cùng qua vị trí cân bằng ngược chiều. Giá t1t2 lần lượt là

A. 14,4 s và 7,2 s.

B. 7,2 s và 14,4 s.

C. 28,8 s và 7,2 s.

D. 7,2 s và 28,8 s.

Câu 15:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng

A. 9

B. 1/3

C. 1/9

D. 3

Câu 16:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B cách nguồn âm lần lượt r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 16 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r1/r2 bằng

A. 1/4

B. 4

C. 1/16

D. 16

Câu 17:

Cho một nguồn dao động nhỏ trong không gian đồng nhất và đẳng hướng đang phát ra một sóng âm có dạng những mặt cầu đồng tâm (sóng cầu) lan ra xa dần. Cho biên độ tại nguồn phát dao động là A0 = 4 mm. Bỏ qua mọi ma sát trong quá trình truyền sóng. Biên độ dao động của phần từ môi trường tại một điểm cách nguồn một khoảng r = 5 m có độ lớn là

A. 0,8 mm.

B. 0,89 mm.

C. 0,23 mm.

D. 4 mm.

Câu 18:

Trên mặt nước có một nguồn điểm đang dao động theo phương thẳng đứng tạo thành hệ sóng nước có dạng những vòng tròn đồng tâm lan ra xa dần. Cho biên độ của nguồn phát dao động là A0 = 3 cm. Tại một điểm trên mặt nước cách nguồn một khoảng r = 3 m, biên độ dao động của sóng bằng

A. 0,28 cm

B. 3 cm

C. 1 cm

D. 0,69 cm

Câu 19:

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.

B. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.

C. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.

D. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.

Câu 20:

Một nguồn điểm S phát sóng điện từ đẳng hướng ra không gian chân không với công suất P = 60 W. Cho điểm M trong không gian với SM = 5.1010 m, và điểm N là trung điểm của đoạn SM. Biết vận tốc sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Xác định năng lượng của sóng điện từ trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua M và N.

A. 5 KJ

B. 4 KJ

C. 3 KJ

D. 2 KJ

Câu 21:

Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất bằng 10 W. Cho điểm M trong không gian cách S một khoảng 100 cm, và điểm N là trung điểm của đoạn SM. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong vùng không gian giới hạn bởi hai mặt sóng đi qua M và N bằng

A. 7 J.

B. 7 mJ.

C. 14,7 mJ.

D. 14,7 J.

Câu 22:

Trên mặt nước có một nguồn điểm đặt tại O đang dao động theo phương thẳng đứng tạo thành hệ sóng nước có dạng những vòng tròn đồng tâm lan ra xa dần. Cho hai điểm M, N cách nhau 6 m, nằm trên cùng một phương truyền sóng, và ở về cùng một phía so với O. Biết rằng biên độ sóng tại M gấp 2 lần biên độ sóng tại N. Giả sử môi trường hoàn toàn không hấp thụ năng lượng sóng và sóng chỉ lan truyền trên mặt nước. Khoảng cách từ M tới O bằng

A. 8 m.

B. 2 m.

C. 0,5 m.

D. 3,5 m.

Câu 23:

Một nguồn điểm O đang phát ra sóng âm với công suất không đổi trong môi trường truyền âm đẳng hướng và hoàn toàn không hấp thụ âm. Hai điểm N, M theo thứ tự cách nguồn O lần lượt là 6 m và 8 m. Biết cường độ âm tại N bằng 20 mW/m². Cường độ âm tại điểm M bằng

A. 19,6 mW/m².

B. 32,8 mW/m².

C. 11,25 mW/m².

D. 12,2 mW/m².

Câu 24:

Cho một nguồn dao động nhỏ đặt tại điểm O trong không gian đồng nhất và đẳng hướng đang phát ra một sóng âm có dạng những mặt cầu đồng tâm lan ra xa dần. Cho hai điểm P, Q nằm trên cùng một phương truyền sóng, và ở về một phía so với O. Biết rằng biên độ sóng tại P gấp 4 lần biên độ sóng tại Q. Môi trường hoàn toàn không hấp thụ năng lượng sóng. Khoảng cách từ Q tới O bằng 4 m. Khoảng cách từ P tới Q là

A. 1 m.

B. 2 m.

C. 3 m.

D. 4 m.

Câu 25:

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. bằng không.

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.

D. đổi chiều.

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:

A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.

Câu 27:

Tìm các kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.

A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.

B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần

C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.

D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

A. T/2

B. T

C. T/4

D. T/3

Câu 29:

Các phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà

A. luôn hướng về vị trí cân bằng

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.

Câu 30:

Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 31:

Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

B. tăng lên.

C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

D. giảm đi.

Câu 32:

Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

Câu 33:

Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 12πmk

B. 12πkm

C. 2πkm

D. 2πmk

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x=A2  là:

A. T/6

B. T/4

C. T/3

D. T/2

Câu 35:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T2 là

A. A/2

B. 2A

C. A

D. A/4

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

A. 2πgΔl

B. 2πΔlg

C. 12πmk

D. 12πkm

Câu 37:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0  là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 39:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

Câu 40:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 41:

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 42:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. T/2

B. T/8

C. T/6

D. T/4

Câu 43:

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T/8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T/2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T/4 , vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 44:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 45:

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.