460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải ( Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=4cosωtπ/3cm. Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là:

A. 0 rad.

B. -π3rad.

C. 2π3rad

D. π3rad

Câu 2:

Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.

B. Luôn không đổi hướng.

C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.

D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:

A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.

B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần

D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. F = kx.

B. F = -kx.

C. F=1/2kx2.

D. F = -0,5kx.

Câu 6:

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:

A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian.

B. Quỹ đạo là một đường hình sin.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

D. Quỹ đạo là một đường thẳng.

Câu 7:

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:

A. Làm cho tần số dao động không giảm đi.

B. Làm cho động năng của vật tăng lên.

C. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.

D. Làm cho li độ dao động không giảm xuống.

Câu 8:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu 9:

Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a+αx=0 với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là:

A. T=2πα.

B. T=2πα

C. T=2πα

D. T=2πα

Câu 10:

Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là x1=A1cos2πTt+π2;x2=A2cos2πTt+π2; t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là:

A. x2+x1=0

B. x1A1=x2A2

C. x1A1=x2A2

Dx2x1=0

Câu 11:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kì dao động của vật là

A. 2πv0A

BA2πv0

Cv02πA

D. 2πAv0

Câu 12:

Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí:

A. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng.

B. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng.

C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng.

D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm.

Câu 13:

Một chất điểm đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ thì có:

A. Vận tốc dương, gia tốc âm.

B. Vận tốc âm, gia tốc âm.

C. Vận tốc dương, gia tốc dương.

D. Vận tốc âm, gia tốc dương.

Câu 14:

Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M có gốc tọa độ O tại vị trị ném và hệ trục tọa độ Oxy (Ox nằm ngang; Oy đứng thẳng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi Mx là hình chiếu của M trên phương Ox. Chuyển động của Mx là:

A. Thẳng nhanh dần đều.        

B. Thẳng biến đổi đều.

C. Thẳng đều.

D. Rơi tự do.

Câu 15:

Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kỳ T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khôi lượng 4m thì chu kì của con lắc là:

A. T/4

B. 2T.

C. 4T.

D. T/2

Câu 16:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.

D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 17:

Chọn câu sai.

A. Lực ma sát có giá tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.

B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.

C. Lực đàn hồi cùng chiều với lực làm vật biến dạng.

D. Lực hấp dẫn giữu cho Mặt Trăng quay quang Trái Đất.

Câu 18:

Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung của định luật Hooke trong chương Động lực học chất điểm?

A. F=μN.

B. F=Gm1m2r2.

C. F=ma.

D. F=kΔl.

Câu 19:

Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biểu thức tính thời gian từ lúc thả rơi đến khi chạm đất của chất điểm là:

A. t=2hg.

B. t=2gh.

C. t=2hg.

D. t=2hg.

Câu 20:

Chọn kết luận sai. Một thước thẳng, mỏng, được giữ cân bằng bởi sợi dây nhẹ. Khi đó, trọng lực và lực căng dây tác dụng đồng thời lên thước luôn

A. Cùng độ lớn.

B. Cùng giá.

C. Cùng điểm đặt.

D. Ngược hướng.

Câu 21:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=Acosωt và x2=Asinωt là hai dao động

A. Cùng pha.

B. Lệch pha π2.

C. Lệch pha π3.

D. Ngược pha.

Câu 22:

Đại lượng vật lý nào của vật sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó?

A. Vận tốc.

B. Gia tốc.

C. Khối lượng.

D. Lực.

Câu 23:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc Δφ với biên độ lần lượt là A1A2 (A1 > A2). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1  A2 khi giá thị của của Δφ là:

A. 2k+1π4 vi k=0,±1,±2...

B. 2k+1π vi k=0,±1,±2...

C. 2kπ vi k=0,±1,±2...

D. 2k+1π2 vi k=0,±1,±2...

Câu 24:

Một vật chuyển động tròn đều thì

A. Động lượng bảo toàn.

B. Cơ năng không đổi.

C. Động năng không đổi.

D. Thế năng không đổi.

Câu 25:

Chọn câu sai. Trong chuyển động nhanh dần đều thì

A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

B. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.

C. Gia tốc là đại lượng không đổi.

D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.

Câu 26:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa tốc độ hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A. v=ωr,aht=v2r.

B. v=ωr,aht=v2r.

C. v=ωr,aht=v2r.

D. v=ωr,aht=v2r.

Câu 27:

Trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang

A. Động năng không thay đổi.

B. Thế năng không đổi.

C. Cơ năng bảo toàn.

D. Động lượng bảo toàn.

Câu 28:

Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do cùng một độ cao và cùng một thời đểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Chọn phát biểu đúng:

A. Vật tốc chạm đất v1 > v2.

B. Không có cơ sở kết luận.

C. Vận tốc chạm đất v1 < v2.

D. Vận tốc chạm đất v1 = v2.

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa thì:

A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 30:

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang, đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Động năng.

B. Động lượng.

C. Vận tốc.

D. Thế năng.

Câu 31:

Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.

A. Tỉ lệ với độ biến dạng.

B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.

C. Luôn là lực kéo.

D. Luôn luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

Câu 32:

Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng:

A. A2glα02.

B. glα02A2.

C. 2glα02A2.

D. glα02A2.

Câu 33:

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?

A. Cơ năng.

B. Động lương.

C. Động năng.

D. Thế năng.

Câu 34:

Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vecto gia tốc thay đổi.

B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian

C. Vectơ vận tốc không thay đổi.

D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian.

Câu 35:

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt. Cơ năng dao động là:

A. 12kx2.

B. 12kωx22.

C. 12kωA22.

D. 12kA2.

Câu 36:

Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì:

A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng.

B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.

C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng.

D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.

Câu 37:

Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa:

A. Cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần.

 

.

B. Cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần.

C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần.

D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.

Câu 38:

Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm:

A. Có sing công.

B. Sinh công âm.

C. Sinh công dương.

D. Không sinh công.

Câu 39:

Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới dây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a và li độ x của vật?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 40:

Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?

A. Thế năng giảm.

B. Cơ năng cực đại.

C. Cơ năng không đổi.

D. Động năng tăng.