460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải (Phần 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Cơ năng và biên độ.

B. Cơ năng và thế năng.

C. Cơ năng và pha dao động.

D. Động năng và thế năng.

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng

A. v ngược pha với x

B. v cùng pha với x

C. x sớm pha hơn v

D. x vuông pha với v

Câu 3:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 4:

Độ lớn gia tốc cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là

A. ω2 A.

B. ωA.

C. ωA2 .

D. (ωA)2.

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. một lần.

B. ba lần. 

C. bốn lần.

D. hai lần.

Câu 6:

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

B. Lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần còn thế năng biến thiên theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian.

Câu 7:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 6cos(2πt + π) cm. Pha dao động của vật là

A. π.

B. 2πt.

C. 2πt + π.

D. cos(2πt + π).

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 10:

Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là

A. Thước và cân.

B. Đồng hồ.

C. Thước và đồng hồ.

D. Cân và đồng hồ.

Câu 11:

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết

A. d = (1,345 ± 0,001) m.

B. d = (1,345 ± 0,0005) m.

C. d = (1345 ± 2) mm.

D. d = (1345 ± 3) mm.

Câu 12:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí biên.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số của vật.

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa có vận tốc tức thời v và li độ x. Độ lệch pha giữa x và v là

A. 0.

B. π.

C. π/2.

D. π/4.

Câu 14:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. và hướng không đổi.

B. tỉ lệ với độ lớn của li độ.

C. tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

Câu 15:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và vận tốc.

B. biên độ và tốc độ.

C. li độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 16:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là

A. -Aω.

B. Aω2 .

C. Aω.

D. 0

Câu 17:

Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. biên độ dao động.

B. cấu tạo của con lắc lò xo.

C. cách kích thích dao động.

D. năng lượng của con lắc lò xo.

Câu 18:

Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

A. biên độ.

B. pha dao động.

C. tần số.

D. pha ban đầu.

Câu 19:

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 20:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 450 so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường

A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.

B. ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.

C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.

D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.

Câu 21:

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ (m) dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là

Av=gα0l(m/s)

B. v=α0gl(m/s)

C. v=α0gl(m/s)

D. v=α0gl(m/s)

Câu 22:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi.

B. về vị trí cân bằng của viên bi.

C. theo chiều âm quy ước.

D. theo chiều dương quy ước.

Câu 23:

Vật đang dao động điều hòa với chu kì 2T. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian

A. tuần hoàn với chu kỳ T.

B. như một hàm cosin.

C. không đổi.

D. tuần hoàn với chu kỳ T/2.

Câu 24:

Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:

A. Khối lượng quả nặng

B. Chiều dài dây treo.

C. Gia tốc trọng trường.

D. Vĩ độ địa lý.

Câu 25:

Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại

B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian

C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản

D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian

Câu 26:

Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là:

A. 12mωA2

B. mω2A

C. 12mω2A

D. 12mω2A2

Câu 27:

Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm cho vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc của lực hồi phục theo li độ có dạng

A. đường parabol.

B. đường tròn.

C. đường e-lip.

D. đoạn thẳng.

Câu 28:

Khi biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần thì hai dao động thành phần phải dao động

A. cùng biên độ.

B. cùng pha.

C. vuông pha.

D. ngược pha.

Câu 29:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là

A. 18mω2A2

B. 14mω2A2

C. 38mω2A2

D. 34mω2A2

Câu 30:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 31:

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng

A. A32

B. 2A3

C. A3

D. A2

Câu 32:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π/2) (cm). Gốc thời gian là

A. lúc vật có li độ x = +A.

B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. lúc vật có li độ x = -A.

D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 33:

Trong dao động điều hòa của một vật nhỏ, tập hợp các đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A. Biên độ, gia tốc.

B. Vận tốc, lực kéo về.

C. Chu kì, cơ năng.

D. Tần số, pha dao động.

Câu 34:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng π2 m/s2 Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Đến thời điểm t = 110 s thì số lần mà cả hai vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngược chiều nhau là

A. 7 lần

B. 8 lần

C. 15 lần

D. 14 lần

Câu 35:

Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân bằng) có cùng biên độ A nhưng có tần số lần lượt là  f1=3Hzf2=6Hz. Lúc đầu, cả hai chất điểm đều qua li độ A/2 theo chiều âm. Thời điểm lần đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là

A. t = 2/27 s.

B. t = 1/3 s

C. t = 1/9 s.

D. t = 1/27 s.

Câu 36:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 2,36 s

B. 8,12 s.

C. 0,45 s.

D. 7,20 s.

Câu 37:

Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân bằng) có cùng biên độ A nhưng có tần số lần lượt là f1=3Hz và f2=6 Hz. Lúc đầu, cả hai chất điểm đều qua li độ A/2 nhưng chất điểm 1 theo chiều âm chất điểm 2 theo chiều dương. Tìm các thời điểm hai chất điểm gặp nhau. Tìm tỉ số vận tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 khi gặp nhau lần thứ 26.

A. -1/2

B. 1/2

C. 2/3

D. -2/3

Câu 38:

Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình lần lượt là x1=Acosπt+π/2x2=Acosπt+π/6. Tìm thời điểm lần 2013 hai chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ số vận tốc của vật 1 và của vật 2 khi đó.

A. t = 0,3 s và v1/v2 = 2.

B. t = 2/3 s và v1/v2 = ‒1.

C. t = 0,4 s và v1/v2 = ‒1.

D. t = 2/3 s và v1/v2 = ‒2.

Câu 39:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ nhưng tần số lần lượt là 3(Hz) và 6(Hz). Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi gặp nhau tỉ số tốc độ của chất điểm thứ nhất với tốc độ của chất điểm thứ hai là

A. 3:2

B. 2:3

C. 1:2

D. 2:1

Câu 40:

Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình lần lượt là x1=Acos4πtx2=0,5Acos4πt.Tìm thời điểm đầu tiên hai chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ số vận tốc của vật 1 và của vật 2 khi đó.

A. t = 0,125 s và v1/v2 =2.

B. t = 0,2 s và v1/v2 = ‒1.

C. t = 0,4 s và v1/v2 = ‒1.

D. t = 0,5 s và v1/v2 = ‒2.