460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải (Phần 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con  lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ giao động điều hòa của con lắc là 4s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ giao động điều hòa của con lắc là

A. 5,0 s

B. 2,4 s

C. 3,5 s

D. 3,4 s

Câu 2:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10tπ6cm x2=A2cos10tπ6cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng :

A. 4cm

B. 6cm

C. 2cm

D. 8cm

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k=50N/m  dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc ω=105rad/s  . Cho g=10m/s2  . Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi cảu lò xo có độ lớn Fdh  không vượt quá 1,5 N bằng bao nhiêu?

A. π155s.

B. π605s.

C. π305s.

D. 2π155s.

Câu 4:

Hai dao động có phương trình lần lượt là x1=5cos2πt+0,75πcmvà x2=10cos2πt+0,5πcm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

D. 0,75π

Câu 5:

Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kỳ 0,2s. Nếu gắn thêm vật m0=225g  vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kỳ 0,3s. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?

A. 400N/m

B. 410N/m

C. 281N/m

D. 180N/m

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cosπtcm.  Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm

A. t=2018s.

B. t=1009s.

C. t=2016,5s.

D. t=2017,5s.

Câu 7:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳn đứng với chu kì T. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là 23T.  Gọi F1  và F2 lần lượt là lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số F1F2  bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 14

C. 13

D. 12

Câu 8:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1=3cos2π3tπ2  và x2=33cos2π3t ( x1  x2  tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1=x2  li độ của dao động tổng hợp là

A. ±5,79cm

B. ±5,19cm.

C. ±6cm.

D. ±3cm.

Câu 9:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp

A. 16 lần

B.9 lần

C. 18 lần

D. 26 lần

Câu 10:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=43cos10πt  và x2=4cos10πtπ2 , x đo bằng cm, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là

A. 20πcm/s

B. 40πcm/s

C. 10πcm/s

D. 40πm/s

Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buông hẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g = l0m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là

A. l,1025m

B. 2,25m

C. l,25m

D. 2,5m

Câu 12:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gócα0  tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của  là

A. 0,0625 rad

B. 0,045 rad

C. 0,0989 rad

D. 0,075 rad

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=4cos2πtπ3cm . Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ là x=2cm  và đang đi theo chiều dương là

A. 2013,8333 (s)

B. 2013,3333 (s)

C. 2014,3333 (s)

D. 2014,8333 (s)

Câu 14:

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m= 500g mang điện tích q=0,5.107C  được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85 cm trong điện trường đều có E=3.106V/m  ( E  có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấyg=10m/s2 . Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là

A. 1,8311s; 14,4cm

B. 1,8113s; 3,4cm

C. 1,8311s; 3,4cm

D. 1,8351s; 14,4cm

Câu 15:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x=2cm  theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là

A. x=42cos10t+π3cm

B. x=4cos10tπ3cm

C. x=4cos10t+π6cm

D. x=42cos10t+π6cm

Câu 16:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1cos5t+π3cmx2=4cos5t+2π3cm .Biết vận tốc cực đại của vật là80cm/s . Biên độ A1  và pha ban đầu của vật

A. 13,62cm;φ10=162°

B. 14,26cm;62°

C. 13,26cm;62°

D. 14,26cm;162°

Câu 17:

Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là

A.5Hz

B.10Hz

C.15Hz

D.6Hz

Câu 18:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt làx1=4cos32t+π3cm  và x2=5cos32t+2π3cm (x1; x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 3612cm/s2

B. 1832cm/s2

C. 3614cm/s2

D. 614cm/s2

Câu 19:

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k là vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 22 cm. Biết trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=10m/s2  . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ bằng

A.22,766cm/s

B.45,52cm/s

C.11,72cm/s

D.23,43cm/s

Câu 20:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu tiên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay dỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Bỏ qua mọi ma sát g=10m/s2  . Khi m rời khỏi tay nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là

A.1,5 cm

B.2 cm

C.6 cm

D. 1,2 cm

Câu 21:

Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t1  vật có gia tốc a1=103m/s2  và vận tốc a1=103m/s2  ; tại thời điểm t2  vật có gia tốc a2=86m/s2  và vận tốc v2=0,2m/s  . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là

A.5N

B.4N

C.8N

D.10N

Câu 22:

Hai con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 và k2 = 2k1, khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m1 và m2 = 0,5m1. Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa, biết rằng trong quá trình dao động, trong mỗi chu kỳ dao động, mỗi con lắc chỉ qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần. Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất đối với con lắc thứ hai bằng

A.0,25

B.2

C.4

D.8

Câu 23:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10π3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là

A. 130s

B. 112s

C. 16s

D. 160s

Câu 24:

Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  α1 và α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là

A. 0,15 s

B. 0,3 s

C.  0,2 s

D. 0,25 s

Câu 25:

Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng 34chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?

A. 5 cm

B. 3,25 cm

C. 2,5 cm

D. 2,25 cm

Câu 26:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

A. 3π cm/s

B. 8π cm/s

C. 16π cm/s

D. 64π2 cm/s

Câu 27:

Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức v2640+x216=1  , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là

A. 32 cm/s

B. 8 cm/s

C. 0

D. 16 cm/s

Câu 28:

Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1 , k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k2 = 3k1 + 2k2 thì W3 bằng

A. 30 mJ

B. 40 mJ

C. 20 mJ

D. 25 mJ

Câu 29:

Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω , biên độ lần lượt là A1 và A2, A1 + A2 = 8cm . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc x1, v1 ; vật hai có li độ và vận tốc x2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω

A. 2 rad/s

B. 0,5 rad/s.

C. 1 rad/s

D. 2,5 rad/s

Câu 30:

Hai con lắc lò xo treo thang đứng với lò xo có độ cứng k1, k2 được treo các vật nặng tương ứng là m1, m2. Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được đồ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số độ cứng của hai lò xok1k2  là

A. 13

B. 23

C. 14

D. 12

Câu 31:

Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là   x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + j2). Phương trình dao động tổng hợp là x=A13cos(4πt+φ)  , trong đó φ2φ=π6  . Tỉ số φφ2  bằng

A. 12 hoặc 34

B.  23hoặc  43

C.  34hoặc  16

D.  12hoặc  23

Câu 32:

Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng

A. 403  cm/s

B. 40 cm/s

C. 203  cm/s

D. 20 cm/s

Câu 33:

Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là

A. 0,38 s

B. 0,24 s

C. 0,22 s

D. 0,15 s

Câu 34:

Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng

A. 86,6 cm/s

B. 100 cm/s

C. 70,7 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 35:

Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng

A. 47,7 cm/s

B. 63,7 cm/s

C. 75,8 cm/s

D. 81,3 cm/s

Câu 36:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215  s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45 cm/s

B. 60 cm/s

C. 90 cm/s

D. 120 cm/s

Câu 37:

Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

A. 2π Hz

B. 4 Hz

C. 4π Hz

D. 2 Hz

Câu 38:

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực

B. tần số riêng của hệ

C. pha của ngoại lực

D. tần số của ngoại lực

Câu 39:

Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng

A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N

B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s)

Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc  α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N)

D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10  m.s

Câu 40:

Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật  đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. giảm 4 lần