460 Bài trắc nghiệm Dao động cơ chọn lọc cực hay có lời giải ( Phần 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do trọng lực tác dụng lên vật

B. do lực căng của dây treo

C. do lực cản của môi trường

D. do dây treo có khối lượng đáng kể

Câu 2:

Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là  l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. ω=gl

B. ω=2πgl

C. ω=2πlg

D. ω=lg

Câu 3:

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1 + A2

B. |A1  A2|

C. A12A22

D. A12+A22

Câu 4:

Trong dao động điều hòa của một chất điểm

A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ

B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại

C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau

D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm

Câu 5:

Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số riêng

B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực

C. với tần số lớn hơn tần số riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng

Câu 6:

Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài 1 và 2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2   bằng

A. l2l1

B. l1l2

C. l2l1

D. l1l2

Câu 7:

Năng lượng vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại

C. tỉ lệ với biên độ dao động

D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại

Câu 8:

Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là

A. a = 4x2

B.  a = -4x

C. a = -4x2

D. a = 4x

Câu 9:

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

Câu 11:

Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài l một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là

A. f=2πgl

B. f=12πgl

C. f=gl

D. f=12πlg

Câu 12:

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng

A. Pha

B. Biên độ

C. Pha ban đầu

D. Tần số góc

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx  Nếu F  tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng

A. N.m2

B. N/m

C. N/m2

D. N/m

Câu 14:

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần

B. . giảm 2 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 4 lần

Câu 16:

Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là

A. T/36

B. T/24

C. T/6

D. T/12

Câu 17:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α   nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng

A. -α03

B. -α02

C. α02

D. α03

Câu 18:

Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A. a=Acosωt+φ

B. a=ω2Acosωt+φ

C. a=ω2Acosωt+φa

D. a=ωAcosωt+φ

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 4 lần

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm

A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian

B. không đổi theo thời gian

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

Câu 22:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?

A. 2πf

B. 1f

C. 12f

D. f

Câu 23:

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là

A. W=4π2mA2T2

B. W=2π2mA2T2

C. W=π2mA22T2

D. W=π2mA24T2

Câu 24:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

A.  bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

Câu 25:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng

Câu 26:

Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức

A. T=2πgl

B. T=12lg

C. T=2πlg

D. T=12πgl

Câu 27:

Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa

A.  ngược pha so với li độ

B. ngược pha với gia tốc

C. cùng pha so với gia tốc

D. lệch pha 0,5π so với li độ

Câu 28:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và gia tốc

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và cơ năng

D. Biên độ và tần số

Câu 29:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A12+A22

B. A1A2

C. A12A22

D. A1 + A2

Câu 30:

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f.  Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là

A. f

B. f2

C. 2 f

D.  2f

Câu 31:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(πft) ( với F0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f

B. 2πf

C. πf

D. 0,5 f

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và Amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và Amax là

A. amax=2πvmaxT

B. amax=vmaxT

C. amax=vmax2πT

D. amax=2πvmaxT

Câu 33:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian

D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian

Câu 34:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất

B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng

C. vị trí cân bằng

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không

Câu 35:

Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa Tần số dao động là

A. 12πgl

B. 2πgl

C. gl

D. 12πlg

Câu 36:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số

A. f1/2

B. 2f1

C. 4f1

D. f1

Câu 37:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều

B. chậm dần

C. nhanh dần đều

D. nhanh dần

Câu 38:

Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos(ωt + φ1 ) cmx2 = 4cos( ωt + φ2 )cm.  Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ1 và φ2

A. φ2 - φ1 = 2kπ

B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/4

C. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π

Câu 39:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì

A. vật qua vị trí biên

B. vật đổi chiều chuyển động

C. vật qua vị trí cân bằng

D. vật có vận tốc bằng 0

Câu 40:

Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian

B. luôn có hại

C. luôn có lợi

D. có biên độ giảm dần theo thời gian