480 Câu trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay (P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng
A. Về phía xích đạo.
B. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
Một trong những thành tựu quan trọng đạt đuợc về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và 2014
Năm |
2005 |
2014 |
Thành thị |
37,0 |
54,5 |
Nông thôn |
63,0 |
45,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014
A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
B. Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
C. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
D. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
Tây Bắc - Đông Nam là hướng chính của
A. Dãy núi Nam Trung Bộ.
B. Các dãy núi Đông Bắc.
C. Các dãy núi Tây BắC.
D. Dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa là
A. Cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
B. Tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
C. Tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
Ý nghĩa to lớn của của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là
A. Nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vựC.
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và không quốc tế.
D. Có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (°C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ cột và đường
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ cột
Về mặt tự nhiên ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. Dãy núi Uran.
B. Sông Ê-nit-xây.
C. Sông Ôbi.
D. Sông Lê-na.
Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do
A. Ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu
B. Mĩ La tinh
C. Châu Á
D. Châu Phi
Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thồ học trong bài
B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. Thư giãn sau khi học xong bài
D. Học thay sách giáo khoa
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Cho bảng số liệu sau:
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (Nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (Triệu USD) |
1 |
Đông Á |
67 230 |
70 594 |
2 |
Đông Nam Á |
38 468 |
18 356 |
3 |
Tây Nam Á |
41 394 |
18 419 |
Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi hết bao nhiêu USD ở khu vực Đông Nam Á?
A. 477 USD/người.
B. 357 USD/người.
C. 377 USD/người.
D. 455 USD/người.
Con đường tơ lụa từng đi qua khu vực
A. Mĩ La Tinh
B. Trung Á
C. Bắc Mĩ
D. Bắc Phi
Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?
A. I- rắc
B. Cô - oét
C. Arâp- Xê út
D. I - ran
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Trường Sơn BắC.
Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng,
C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Nhóm nước |
Khu vực kinh tế |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
Phát triển |
1,6 |
22,3 |
76,1 |
Đang phát triển |
19,8 |
35,2 |
45,0 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường xã hội
D. Môi trường địa lí
Loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là
A. Thịt trâu, bò
B. Thịt lợn, cừu
C. Trứng, sữa
D. Tôm, cua, cá...
Bảng số liệu:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TP Vũng Tàu |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Nhiệt độ trung bình của thành phố Vũng Tàu (oC) là:
A. 28
B. 6
C. 29
D. 27
Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C.
B. không tăng, không giảm.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
C. Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết có mấy quốc gia ven biển Đông?
A. Sáu.
B. Bảy.
C. Tám.
D. Chín.
Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
A. Mở rộng diện tích trồng rừng.
B. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.
D. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
B. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thòi gian 1950 - 2011.
C. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
D. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
Sông có chiều dài lớn nhất thế giới là
A. Sông Missisipi.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Nin.
D. Sông Amadôn.
Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để
A. Chung sống hòa bình với các nước
B. Giao lưu với các nước
C. Phát triển nhanh hơn các nước khác
D. Trở thành trung tâm của khu vực
Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?
A. Đất
B. Khoáng sản
C. Rừng
D. Nước