480 Câu trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do

A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác. 

B. chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và hiệu quả kinh tế cao. 

C. trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại. 

D. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư phát triển.

Câu 2:

Tiêu chí không được xét làm cơ sở để phân loại đô thị nước ta là

A. số dân của các đô thị.

B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp. 

C. chức năng của các đô thị.

D. tỉ trọng đóng góp dịch vụ.

Câu 3:

Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp là

 

A. đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm, bón phân cải tạo đất. 

B. thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất. 

C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp, cải tạo đất. 

D. làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.

Câu 4:

Một trong những biện pháp bảo vệ đối với rừng phòng hộ của nước ta là

A. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. 

B. nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. 

C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia. 

D. bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào dưới đây là di tích lịch sử cách mạng?

A. Cầu Treo.

B. Bà Đen.

C. Bà Nà.

D. Long Phước.

Câu 6:

Tây Bắc có mùa đông lạnh chủ yếu là do

        

A. hướng núi Tây Bắc – Đông Nam.

B. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 

C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.

D. không giáp biển.

Câu 7:

Loại gió hoạt động vào mùa đông ở nước ta, từ Đà Nẵng trở vào là

A. gió mùa Đông Bắc.

B. gió mùa Tây Nam. 

C. gió mùa Đông Nam.

D. Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 8:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành của nền kinh tế Trung Quốc qua các năm

 

Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Trung Quốc?

A. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, dịch vụ tỉ trọng cao, thấp nhất là nông – ngư nghiệp. 

B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất, thấp nhất là nông – ngư nghiệp. 

C. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, giảm tỉ trọng nông – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. 

D. Giai đoạn 2010 – 2015 cơ cấu GDP theo ngành kinh tế không có sự thay đổi nhiều

Câu 9:

Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2012 – 2015

(Đơn vị:%)

Quốc gia

2012

2014

2015

Hoa Kì

2,2

2,4

2,6

CHND Triều Tiên

7,9

7,3

6,9

Liên bang Nga

3,5

0,7

-3,7

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà khuất bản Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2012 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 10:

Mục đích chủ yếu của đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo 

B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm. 

C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân. 

D. tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, cho biết quốc lộ 5 chạy qua các tỉnh, thành phố nào sau đây? 

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình. 

C. Hà Nội, Hưng yên, Hải Dương, Hải Phòng.

D. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng.

Câu 12:

Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ

A. sản phẩm ngành trồng trọt.

B. thức ăn chế biến công nghiệp. 

C. các đồng cỏ trong tự nhiên.

D. phụ phẩm của ngành thủy sản.

Câu 13:

Đặc điểm nổi bật của đất feralit là

 

A. dễ thoát nước, màu nâu đen.

B. đất chua, có màu đỏ vàng. 

C. màu đỏ vàng, khá màu mỡ.

D. đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.

Câu 14:

Hiện nay ở nước ta, diện tích đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ

A. đất lâm nghiệp.

B. đất chưa sử dụng.

C. đất nông nghiệp.

D. đất hoang hóa.

Câu 15:

Thời phong kiến các đô thị nước ta có chức năng chủ yếu là

A. du lịch, hành chính, công nghiệp.

B. công nghiệp, thương mại, quân sự. 

C. hành chính, thương mại, quân sự.

D. thương mại, du lịch, hành chính.

Câu 16:

Đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung là

A. thường gắn liền với một đô thị có quy mô vừa hoặc nhỏ. 

B. có ranh giới địa lí xác định, không có đân cư sinh sống. 

C. ranh giới mang tính quy ước, diện tích lãnh thổ khá lớn. 

D. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.

Câu 17:

Nhân tố quan trọng nhất ảnh hướng đến năng suất lúa nước ta là

A. thời tiết khí hậu diễn biến ổn định, ít xảy ra thiên tai. 

B. tích cực đẩy mạnh khai hoang và mở rộng diện tích. 

C. mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến.

 D. áp dụng các biện pháp thâm canh, sử dụng giống mới.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Thái Bình.

B. Sóc Trăng.

C. Ninh Bình.

D. Hà Nam

Câu 19:

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập với thế giới đã dẫn tới

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ. 

B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. 

C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư. 

D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 20:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016

Năm

2010

2012

2014

2015

2016

Than sạch (nghìn tấn)

44.835,9

42.083,0

41.664,0

41.664,0

38.527,0

Dầu thô (nghìn tấn)

15.014,0

16.379,0

17.392,0

18.746,0

17.230,0

Khí tự nhiên (triệu m3)

9.402,0

9.355,0

10.210,0

10.660,0

10.610,0

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?

A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất. 

B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất. 

C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất. 

D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.

Câu 21:

Miền Bắc và Đông Bắc Bộ địa hình biển đa dạng, biểu hiện là

A. nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá. 

B. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo. 

C. nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp. 

D. có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.

Câu 22:

Cho biểu đồ về cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014:

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sao đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014. 

B. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014. 

C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014. 

D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.

Câu 23:

Có diện tích lớn nhất và chiếm ưu thế nhất ở vùng ven biển nước ta là

A. xa van cây bụi gai nhiệt đới.

B. hệ sinh thái rừng ngập mặn. 

C. hệ sinh thái trên đất phèn.

D. hệ sinh thái trên các đảo.

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 và 11, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc nhóm cao nguyên badan?

A. Đắk Lắk.

B. Mơ Nông.

C. Lâm Viên.

D. Mộc Châu.

Câu 25:

Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là

A. có hệ đê ven sông ngăn lũ.

B. nước triều lấn mạnh vào đồng bằng. 

C. hình thành do phù sa sông bồi tụ.

D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. An Giang.

B. Cần Thơ.

C. Đồng Tháp.

D. Cà Mau.

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào của nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung Bắc Bộ.

D. Tây Bắc Bộ.

Câu 28:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng lãnh hải nước ta?

A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. 

B. Ranh giới ngoài là biên giới quốc gia trên biển. 

C. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở. 

D. Độ sâu từ 0m đến khoảng 200m hoặc hơn nữa.

Câu 29:

Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp chủ yếu do

A. đất lâm nghiệp là chủ yếu.

B. lao động có trình độ cao ít. 

C. điều kiện tự nhiên khó khăn.

D. có nhiều dân tộc sinh sống.

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cửa sông không thuộc sông Tiền là

A. Ba Lai.

B. Đại.

C. Soi Rạp.

D. Tiểu.

Câu 31:

Tác động lớn nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế nước ta là

A. tạo nhiều việc làm.

B. tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật. 

C. tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 32:

Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập lụt chủ yếu là do

A. mặt đất thấp, mật độ xây dựng cao.

B. mưa lớn kết hợp với triều cường. 

C. địa hình thấp có đê sông, đê biển. 

D. mưa bão lớn kết hợp với lũ nguồn.

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Phong Nha– Kẻ Bàng là

A. rừng thưa cây bụi.

B. rừng kín thường xanh.

C. trảng cỏ cây bụi.

D. rừng trên núi đá vôi.

Câu 34:

Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng

A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài. 

B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ. 

C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt. 

D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc.

Câu 35:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành dệt, may và da, giày?

A. Tân An.

B. Việt Trì.

C. Nha Trang.

D. Nam Định.

Câu 36:

Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?

A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. 

B. Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao. 

C. Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao. 

D. Chăn nuôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa.

Câu 37:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bình Định.

B. Khánh Hòa.

C. Phú Yên.

D. Quảng Ngãi.

Câu 38:

Ngành kinh tế phát triển dựa trên thế mạnh truyền thống kinh nghiệm của nguồn lao động nước ta là

A. nông, lâm, ngư nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

B. nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ thương mại. 

C. tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp chế biến.

D. nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp chế biến.

Câu 39:

Mục đích chính của sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. 

B. tạo nhiều lợi nhuận, nông sản trên, một lãnh thổ nhất định. 

C. đưa máy móc, thiết bị hiện đại vào sản xuất nông nghiệp. 

D. đẩy mạnh quảng canh và chuyên môn hóa nông nghiệp.

Câu 40:

Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?

A. Phát triển công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản. 

B. Đưa công nghiệp chế biến dầu khí đi trước một bước. 

C. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. 

D. Tích cực đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ.