5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối chóp S.ABC có SA(ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 

A. h=a37 

B. h=a37 

C. h=2a7 

D. h=a32 

Câu 2:

Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x3-6x2+1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(-1;-9)

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 3:

Cho hàm số y=x3-3x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)

D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu 4:

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y'>0, xR

B. y'<0, xR

C. y'>0, x1

D. y'<0, x1

Câu 5:

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt

B. Hai mặt

C. Ba mặt

D. Bốn mặt

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=log2017(mx-mm+2) xác định trên (1;+)

A. m < 0

B. m0

C. m < -1

D. m-1

Câu 7:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a33

D. V=a3

Câu 8:

Cho logax=-1 và logay=4. Tính P=log(x2y3)

A. P=-14 

B. P=3

C. P=10

D. P=65

Câu 9:

Tính giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=x3-12x-1

A. yCĐ=15

B. yCĐ=-17

C. yCĐ=-2

D. yCĐ=45

Câu 10:

Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu (S2) có bán kính R2=2R1. Tính tỷ số diện tích của mặt cầu (S1)và(S2)?

A. 4

B. 3

C. 12

D. 2

Câu 11:

Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010

A. S=210

B. S=310

C. S=410

D. S=311

Câu 12:

Cho bốn hàm số f1(x)=x-1,f2(x)=x,f3(x)=tanx;f4(x)=x2-1x-1khi x12 khi x=1. Hỏi trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên R?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 13:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tinh thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=2a36

B. V=11a312

C. V=14a32

D. V=14a36

Câu 14:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logx<10<x<10

B. log1π<log1πx>y>0

C. lnx0x1

D. log4x2>log2yx>y>0

Câu 15:

Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2 

A. 1

B. 5

C. 0

D. 2

Câu 16:

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y=1x2-x+2

B. y=1x2+1

C. 2x

D. y=3x4+1

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m-1 có nghiệm.

A. 1<m<2 

B. m1 

C. m2 

D. 1m2

Câu 18:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3-3x2 trên đoạn [-1;1]. 

A. M = 2

B. M = 0

C. M = -2

D. M = 4

Câu 19:

Rút gọn biểu thức: P=x16.x3 với x > 0

A. P=x18

B. P=x29

C. P=x 

D. P=x2

Câu 20:

Tính giới hạn  A=limx1x3-1x-1.

A. A = 0

B. A=+

C. A=-

D. A = 3

Câu 21:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R ?

A. y=sinx-3x 

B. y=cosx+2x

C. y=x3-x2+5x-1

D. y=x5

Câu 22:

Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu a//(α) và b//(α) thì b//a 

B. Nếu a//(α) và b(α) thì ab

C. Nếu a//(α) và ba thì b(α)

D. Nếu a//(α) và ba thì b//(α)

Câu 23:

Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc¯ với a,b,c{0;1;2;3;4;5;6} sao cho a < b < c

A. 30

B. 20

C. 120

D. 40

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x-3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1;x2 thỏa mãn x1+x2<2.

A. 0 < m < 2

B. m > 0

C. 0 < m < 4

D. m < 9

Câu 26:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.

A. 64 

B. 2

C. 63 

D. 62 

Câu 27:

Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI(P)  và SI=2a. Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.

A. R=7a4

B. R=a6516

C. R=a654

D. R=a652

Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BDI). 

A. 2a3

B. a14

C. a3

D. 3a14

Câu 29:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết rằng f(0)+ f(3)=f(2)+f(5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là:

A. f(2);f(0)

B. f(0);f(5)

C. f(2);f(5)

D. f(1);f(3)

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=515 π54

B. V=515 π18

C. V=43 π27

D. V=5π3

Câu 31:

Cho hàm số y=ax2+x-14x2+bx+9 có đồ thị (C) trong đó a, b là các hằng số dương thỏa mãn ab = 4. Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T=3a+b-24c.

A. T = 11

B. T = 4

C. T = -11

D. T = 7

Câu 32:

Cho hàm số f(x)=2x+m   khi x01+4x-1x   khi x>0 Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại giới hạn limx0 f(x).

A. m = 0

B. m = 2

C. m = 4

D. m = 1

Câu 33:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (ABC) tạo với đáy góc 30 và tam giác ABCcó diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=643

B. V=23

C. V=83

D. V=163

Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3-3x2+(2m-2)x+m-3=0 có ba nghiệm x1;x2;x3 thỏa mãn x1<-1<x2<x3. 

A. m>-5 

B. m<-6

C. m-5

D. m<-5

Câu 35:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x+4sin x-2cos x-4=0 trong đoạn [0;100π] của phương trình:

A. 2476π 

B. 25π

C. 2475π

D. 100π

Câu 36:

Tìm tất cả các gía trị của m để hệ sau có nghiệm 32x+x+1-32+x+1+2017x2017x2-(m+2)x+2m+30 

A. m-3

B. m>-3

C. m-2

D. m-2

Câu 37:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f(x) như hình vẽ. Đặt g(x)=f(x)-x.  Hàm số g(x) đặt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 0

D. x = -1

Câu 38:

Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thế tích V của khối nón (N).

A. V=93π 

B. V=3π

C. V=9π

D. V=33π

Câu 39:

Cho hàm số f(x)=ln2(x2-2x+5). Tìm các giá trị của x f'(x)>0.

A. x1

B. x>0

C. mi xR 

D. x>1 

Câu 40:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln(1-2xx+y)=3x+y-1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=1x+1xy

A. Pmin

B. Pmin

C. Pmin

D. Pmin

Câu 41:

Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9x=log6y=log4(x+y) và xy=-a+b2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b 

A. T = 6

B. T = 4

C. T = 11

D. T = 8

Câu 42:

Tìm tất cả các số a trong khai triển của (1+ax)(1+x)4 có chứa số hạng 22x3.

A. a = 3

B. a = 2

C. a = - 3

D. a = 5

Câu 43:

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB=23a. Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 

A. 2a5 

B. a5 

C. a

D. a22

Câu 44:

Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.

A. 37

B. 30343

C. 3049

D. 549

Câu 45:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD

A. 3a2

B. 3a

C. 6a

D. a

Câu 46:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logx+1(-2x)>2

A. S=(-1;0)

B. S=(-;0)

C. S=(3-2;0)

D. S=(3-2;+)

Câu 47:

Cho khối chóp S.ABC có SA=SB=SC=a và ASB=BSC=CSA=30. Mặt phẳng (α) qua A và cắt hai cạnh SB,SC tại B’, C’ sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Tính k=VS.A'B'C'VS.ABC

A. k=2-2 

B. k=4-23

C. k=14

D. k=2.(2-2)

Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x2-2). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm s g(x) đng biến trên (2;+).

B. Hàm s g(x) nghch biến trên (-1; 0). 

C. Hàm s g(x) nghch biến trên (0; 2). 

D. Hàm s g(x) nghch biến trên (-;-2). 

Câu 49:

Cho hàm số y=x+mx+1 (m là tham số thực) thỏa mãn min[0;1] y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3<m6 

B. m<1 

C. m>6 

D. 1m3 

Câu 50:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=mx-m-1 cắt đồ thị hàm số y=x3-3x2+x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC. 

A. m-54;+

B. m(-;0)(4;+)

C. m(-2;+)

D. mR