5 Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:

A. λ = v/T = vf

B. λT = vf

C. λ = vT = v/f

D. v = λT = λ/f

Câu 2:

Trong con lắc lò xo

A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà)

B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo

C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại

D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 3:

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí

Câu 4:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 5:

Chọn câu trả lời sai.

A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ

B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ

C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường

D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường

Câu 6:

Chọn câu sai

A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp

B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính

C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp

D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp

Câu 7:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở

A. một tấm

B. hai tấm

C. ba tấm

D. bốn tấm

Câu 8:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần

B. số nuclôn

C. động lượng

D. số nơtron

Câu 9:

Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phóng xạ β

D. phóng xạ β+

Câu 10:

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động

A. ngược pha

B. cùng pha

C. lệch pha π/2

D. lệch pha π/3

Câu 11:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian

B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh

C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

Câu 12:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 300 nm

B. 350 nm

C. 360 nm

D. 260 nm

Câu 13:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

A. 0,5 m

B. 1,5 m

C. 1,0 m

D. 2,0 m

Câu 14:

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 15:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là

A. 1/15 s

A. 1/15 s

C. 2/15 s

D. 1/5 s

Câu 16:

Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ.  Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Trường hợp (1)

B. Trường hợp (2)

C. Trường hợp (3)

D. Cả (1), (2) và (3) đều không

Câu 17:

Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là

A. L

B. 2L

C. 0,5L

D. 4L

Câu 18:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202cos100πt+π3 (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

A. 0,02 s

B. 314 s

C. 50 s

D. 0,0l s

Câu 19:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C  mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có  L = 1/π (H) và tu điên có  C = 2.10-4/π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là

A. 2A

B. 22A

C. 2 A

D. 1 A

Câu 20:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. q0/ω2

B. q0ω

C. q0/ω

D. q0ω2

Câu 21:

Hạt nhân P84210o phóng xạ α và biến thành hạt nhân P82206b. Cho chu kì bán rã của P84210o là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g P84210o nguyên chất. Khối lượng P84210o còn lại sau 276 ngày là

A. 5 mg

B. 10 mg

C. 7,5 mg

D. 2,5 mg

Câu 22:

Cho phản ứng phân hạch sau:

n01+U92235U*92236Y3994+I53139+3n01

Cho khối lượng của các hạt nhân U92235, Y3994,I53139 và của nơtron lần lượt là mU = 234,9933 u; mY = 93,8901 u; mI = 138,8970 u và mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10-27kg; c = 3.108m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này

A. cJ

B. 2,82.10-11MeV

C. 2,82.10-10J

D. 200 MeV

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R1 = 0,48 Ω; R2 = 1 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng

A. Cả hai đèn đều sáng bình thường

B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường

C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường

D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường

Câu 24:

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.

A. 2,24 s

B. 2,35 s

C. 2,21 s

D. 4,32 s

Câu 25:

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EAEM và EB. Nếu EA = 900 V/m, EM = 225 V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 160 V/m

B. 450 V/m

C. 120 V/m

D. 50 V/m

Câu 26:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 27:

Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B

A. 20 kW

B. 200 kW

C. 2 MW

D. 2000 W

Câu 28:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X

A. 240 V

B. 603V

C. 602V

D. 120 V

Câu 29:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ0 (0 < φ0 < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25φ0. Giá trị của φ0 gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,24 rad

B. 0,49 rad

C. 0,35 rad

D. 0,32 rad

Câu 30:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 31:

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924.1015 (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924.1015 (Hz); 2,4669.1015 (Hz) và f chưa biết. Tính f.

A. 0,4671.1015Hz

B. 0,4571.1015Hz

C. 0,4576.1015Hz

D. 0,4581.1015Hz

Câu 32:

Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa–ra–đây về điện phân khi lấy số Fa–ra–day F = 96500 (C/mol), khối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2

A. 2,2%

B. 2,3%

C. 1,3%

D. 1,2%

Câu 33:

Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển

A. 4 cm

B. 5 cm

C. 8 cm

D. 10 cm

Câu 34:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì v2 = 2ωx1. Tại thời điểm x1 = 23cm thì x2 = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:

A. 5ω cm/s

B. 45cm

C. 6ω cm/s

D. 3ω cm/s

Câu 35:

Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t1 (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là –6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm t2 = t1 + 5,125 s là

A. 3 cm

B. –3 cm

C. –3,5 cm

D. 3,5 cm

Câu 36:

Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với Δm = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?

A. Vật Δm không bị tách ra khỏi m

B. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm

C. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm

D. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZC = 2ZL. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ

Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây

A. 150 V

B. 80 V

C. 220 V

D. 100 V

Câu 38:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d và mặt phẳng hai khe S1S2 cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?

A. 10

B. 18

C. 25

D. 24

Câu 39:

Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R.  Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói trên. Tác dụng lên AB, CD các lực F1F2 song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là v1 = 5v0 và v2 = 4v0 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với độ lớn B1 = 8B0; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B2 = 5B0 thì

A. độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20v0

B. công suất toả nhiệt của mạch trên là 50(B0vol)2

C. F1 = 30v0(B0l)2/R

D. F2 = 25v0(B0l)2/R

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 150 Ω

B. 180 Ω

C. 279 Ω

D. 245 Ω