5 Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải - Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều

B. chậm dần đều

C. nhanh dần

D. chậm dần

Câu 2:

Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. điện tích

B. động năng

C. động lượng

D. năng lượng

Câu 3:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi

B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi

C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi

D. Năng lượng của electron bị thay đổi

Câu 4:

Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t1và t2 = t1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x1v1 và x2v2. Chọn phương án đúng

A. ω2x12-x22>v22-v12

B. x1>x2

C. ω2x12-x22<v22-v12

D. v2<v1

Câu 5:

Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì

A. AM1N < AM2N

B. AMN nhỏ nhất

B. AMN nhỏ nhất

D. AM1N = AM2N = AMN

Câu 6:

Việc ghép song song  các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn

D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

Câu 7:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp

Câu 8:

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận

B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung

C. Ngắm chừng ở vô cực

D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt

Câu 9:

Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là

A. P-PUcosφ2R

B. P+PUcosφ2R

C. P-PU2cosφR

D. P+PUcosφR

Câu 10:

Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = B0cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là

A. 2ωSB0

B. ωSB0

C. SB0

D. 2SB0

Câu 11:

Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

A. tia hồng ngoại

B. tia X

C. tia tử ngoại

D. tia tím

Câu 12:

Hạt nhân B83210i có tính phóng xạ β và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần EBi (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần Ee của hạt β, năng lượng toàn phần Ep của hạt Poloni người ta thấy EBi ≠ Ee + Ep. Hãy giải thích?

A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron

B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn

C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng

D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn

Câu 13:

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt

Câu 14:

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống

B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống

C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron

D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron

Câu 15:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng

A. 0,81

B. 1,11

C. 1,23

D. 0,90

Câu 16:

Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 1,2 m

B. 0,5 m

C. 0,8 m

D. 1 m

Câu 17:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

A. 1 m

B. 9 m

C. 8 m

D. 10 m

Câu 18:

Dòng điện có cường độ i=22cos100πtA chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. 12 kJ

B. 24 kJ

C. 4243 J

D. 8485 J

Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10-4s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại

A. 14,4 mA

B. 15 mA

C. 16 mA

D. 20 mA

Câu 20:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm

A. 3,2 mm

B. 4,8 mm

C. 1,6 mm

D. 2,4 mm

Câu 21:

Một người có khoảng cực cận OCC = 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người này là 1ꞌ. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi ngắm chừng ở điểm cực cận

A. 16,5 μm

B. 10,9 μm

C. 21,8 μm

D. 21,1 μm

Câu 22:

Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là

A. 0,18 μm

B. 0,25 μm

C. 0,2 μm

D. 0,3 μm

Câu 23:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 24:

Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam A1327l là

A. 9,826.1022

B. 8,826.1022

C. 7,826.1022

D. 6,826.1022

Câu 25:

Cho phản ứng hạt nhân: n01+N714C614+p11. Biết khối lượng các hạt là n01, N714, C614 , p11 lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u; 1,0073u. Cho biết u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này là:

A. tỏa năng lượng 1,211 eV

B. thu năng lượng 1,211 eV

C. tỏa năng lượng 1,211 MeV

D. thu năng lượng 1,211 MeV

Câu 26:

Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ.  Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất

A. 1 N

B. 40 N

C. 10 N

D. 4 N

Câu 27:

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

A. 20

B. 2

C. 28

D. 22

Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1= 0,5 mm và i2= 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 29:

Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển

A. 470 km

B. 274 km

C. 220 km

D. 269 km

Câu 30:

Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe= 9,01219u; mp= 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt  X

A. 8,11 MeV

B. 5,06 MeV

C. 5,07 MeV

D. 5,08 MeV

Câu 31:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0,1/π2(μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?

A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF

B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF

C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF

D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF

Câu 32:

Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:

A. 55 Ω

B. 49 Ω

C. 38 Ω

D. 52 Ω

Câu 33:

Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3 V thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 5π.10-4T. Cho biết điện trở suất của đồng là ρ = 1,76.10-8Ωm. Các vòng dây được quấn sát nhau. Chiều dài của ống dây L là

A. 0,6 m

B. 0,5 m

C. 0,4 m

D. 0,2 m

Câu 34:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phươn trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là

A. 18

B. 16

C. 20

D. 14

Câu 35:

Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2

A. 1,62A

B. 1,6 A

C. 2A

D. 2,5 A

Câu 36:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π/6) (cm) và x2 = A2cos(ωt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ 3cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị

A. 3cm

B. 1 cm

C. 2 cm

D. 23cm

Câu 37:

Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2m/s2. Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

A. giảm 8,7%.

B. tăng 8,7%

C. giảm 11,8%

D. tăng 11,8%

Câu 38:

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện

A. 331 V

B. 345 V

C. 231 V

D. 565 V

Câu 39:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A. 4 điểm

B. 5 điểm

C. 12 điểm

D. 2 điểm

Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1và I1/2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp  hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng

A. 204 Hz

B. 80 Hz

C. 50 Hz

D. 220 Hz