5 Đề thi thử THPT quốc gia Vật Lí cực hay có lời giải (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.

B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.

D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.

Câu 2:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ 

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 4:

Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 5:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 6:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

B. sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 7:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng.

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 8:

Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần

B. động lượng

C. số nuclôn

D. khối lượng nghỉ

Câu 9:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc.   

B. kim loại kẽm.   

C. kim loại xesi.   

D. kim loại đồng.

Câu 10:

Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ?

A. NA.m

B. A.mN

C. NA.m2

D. kgA.m

Câu 11:

Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B ?

A. Hình 1  

B. Hình 2   

C. Hình 3   

D. Hình 4

Câu 12:

Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính 1312 cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học δ của kính hiển vi này là

A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. 

B. f1 = 0,5 cm và δ = 12 cm.

C. f1 = 1 cm và δ = 13 cm.      

Câu 13:

Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 30o thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0o30'28". Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ

A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s. 

B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.

C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.

D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s. 

Câu 14:

Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng chiếu vào là

A. sini.       

B. tani.        

C. cosi.

D. 1sini

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v=10πcos2πt+0,5π cm/s thì

a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.

b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.

c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2cm/s2.

d. tần số của dao động là 2 Hz.

e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.

f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.

Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?

A. (b) và (e).        

B. (a) và (d).         

C. (c) và (e).         

D. (a) và (c).

Câu 16:

Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này 

A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.

B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.

C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s.

D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s.

Câu 17:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2eV (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao N về quỹ đao K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2

A. 17λ2=405λ1

B. 256λ2=3375λ1

C. 4λ2=45λ1

D. 6λ2=5λ1

Câu 18:

Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây l

A. 8 m/s.    

B. 4 m/s.     

C. 12 m/s.   

D. 16 m/s.

Câu 19:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là

A. 25 vòng.

B. 35 vòng  

C. 28 vòng. 

D. 31 vòng.

Câu 20:

Khi di chuyển điện tích q=-10-4C từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực hiện 5.10-5 J. Cho điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là

A. - 0,5 V. 

B. - 2 V.      

C. 2 V.        

D. 0,5 V.

Câu 21:

Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại q0. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng q02. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 8μs

B. 83μs

C. 1,2μs

D. 2μs

Câu 22:

Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần

A. 5 phút.  

B. 6 phút.    

C. 25 phút. 

D. 18 phút.

Câu 23:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC =203 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là

A. 15s

B. 1415s

C. 215s

D. 415s

Câu 24:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/s2 Chu kì dao động của vật là?

A. π5s

B. π10s

C. π15s

D. π20s

Câu 25:

Đặt điện áp u=1502cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60ϑΩ, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 503V . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 603Ω

B. 303Ω

C. 153Ω

D. 453Ω

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là

A. 0,2 J      

B. 0,01 J     

C. 0,02 J     

D. 0,1 J

Câu 27:

Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r=1Ω ; các điện trởR1=R4=1Ω,R2=R3=3Ω; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là

A. 1,2 A, chiều từ C tới D. 

B. 1,2 A, chiều từ D tới C.

C. 2,4 A, chiều từ C tới D. 

D. 2,4 A, chiều từ D tới C.

Câu 28:

Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây

A. 150 m.  

B. 200 m.    

C. 250 m.   

D. 300 m.

Câu 29:

Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πtV thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=52cos120πt+π4A

B. i=52cos120πtπ4A

C. i=5cos120πt+π4A

D. i=5cos120πtπ4A

Câu 30:

Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết I1 = 2 A, I2 = 10 A. Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không

A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.

B. thuộc đường thẳng y = -0,2x.

C. thuộc đường thẳng y = 5x.

D. thuộc đường thẳng y = -5x.

Câu 31:

Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B. Biết q1 = -9q2 và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không

A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.

B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.

C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.

D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.

Câu 32:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là?

A. 15 cm.   

B. 20 cm.    

C. 30 cm.  

D. 40 cm.

Câu 33:

Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2μHđể làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc

A. 51,90

B. 19,10

C. 15,70   

D. 17,50

Câu 34:

Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế U=8532V thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là B = 1,57.10-3 T. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.108Ω.m, các vòng dây được quấn sát nhau. Lấyπ=3,14. Chiều dài của ống dây là

A. 30 cm.   

B. 40 cm.    

C. 50 cm.    

D. 70 cm.

Câu 35:

Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân B49e đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt a và hạt nhân X có động năng lần lượt là Kα=3,575MeV và KX=3,150MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p là

A. 60o.

B. 90o.

C. 75o.

D. 45o.

Câu 36:

Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ U235 và U238, với tỉ lệ số hạt U235và số hạt U238 71000 . Biết chu kí bán rã của U235 và U238 lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có số hạt U235 và U238 là 3100

A. 2,74 tỉ năm.    

B. 1,74 tỉ năm.      

C. 2,22 tỉ năm.     

D. 3,15 tỉ năm.

Câu 37:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn dính với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = m1. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là khi buông vật thì thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1

A. π15s

B. π10s

C. π5s

D. π25s

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại I và khi ở hai giá trị ω1 và ω2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là I5. Cho ω1ω2Cω1ω2=150Ω. Giá trị điện trở R trong mạch

A. 25Ω

B. 50Ω

C. 75Ω

D. 150Ω

Câu 39:

Con lắc đơn gồm dây dài 1 m treo quả nặng có khối lượng 100 g mang điện tích q = 2.10-6 C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=104V/m. Lấyg=10m/s2. Khi con lắc đang cân bằng đứng yên thì người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng

A. 0,04 rad.

B. 0,02 rad. 

C. 0,01 rad. 

D. 0,03 rad.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5 U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ của V1 lúc đó là

A. 0,7 U2

B. 0,6 U2

C. 0,4 U2

D. 0,5 U2