50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Trong các số dưới đây, số lẻ là:

A. 44 B. 85

C. 36 D. 68

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Giá trị biểu thức chứa m + n với m = 15 và n = 28 là:

A. 23 B. 33

C. 43 D. 25

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Cho dãy số 5 102, 5 104, 5 106, ….., ….., ….., 5 114, 5 116. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 5 107, 5 108, 5 109 B. 5 108 , 5 010, 5 112

C. 5 108, 5 110, 5 112 D. 5 108, 5 109, 5 110

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Từ 3 tấm thẻ số 6, 0, 9, lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?

A. 2 số B. 3 số

C. 4 số D. 5 số

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Biểu thức 24 : (4 - p) có giá trị lớn nhất khi p bằng:

A. 0 B. 1

C. 3 D. 4

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Cho biểu thức a + b + c với a, b, c lần lượt là ba số lẻ liên tiếp; biết a = 27. Vậy giá trị của biểu thức a + b + c là:

A. 87 B. 77

C. 66 D. 81

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Số?

350, 352, ….., ….., ….., 360

115, 117, ….., ….., ….., 125

368, 370, ….., …..., ….., 378

751, 753, ….., ……, ….., 761

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống để được:

Ba số chẵn liên tiếp

 

Ba số lẻ liên tiếp

516

 

 

 

691

 

 

 

 

424

 

 

 

823

 

178

 

 

 

1 275

 

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức:

a. 715 + a với a = 56

.........................................................

.........................................................

.........................................................

c. a + b × 3 với a = 250, b = 50

.........................................................

.........................................................

.........................................................

e. a + b – c với a = 36, b= 64, c =32

.........................................................

.........................................................

.........................................................

b. a × 4 với a = 517

.........................................................

.........................................................

.........................................................

d. (a – b) : 5 với a = 400, b = 80

.........................................................

.........................................................

.........................................................

g. a + b : c với a = 126, b = 24, c = 3

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Một hình vuông có cạnh a. Gọi S là diện tích hình vuông.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4

a. Viết công thức tính diện tích hình vuông.

....................................................................

b. Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a

9 cm

8 cm

7 cm

6 cm

S

 

 

 

 

...............................

................................

................................

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng

A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn

C. Nghìn

D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7

B. 6, 3, 5

C. 4, 6, 3

D. 2, 4, 6

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678

100000 … 99099

20111 … 19999

74474 … 74747

910678 … 909789

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi

b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm

c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010; 789563; 987365; 879653; 910009

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

…………………

…….……………

c) X x 9 = 57708

…………………

…….……………

b) x + 1536 = 10320

…………………

…….……………

d) x : 7 = 1630

…………………

…….……………

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?

A. 6 số

B. 5 số

C. 4 số

D. 3 số

b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:

A. 999 893

B. 111 813

C. 100 803

D. 100 813

Câu 20:
Tự luận

Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 2 (ảnh 1)

Câu 21:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …

b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …

c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345

d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …

Câu 22:
Tự luận

Tìm câu trả lời sai:

A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990

B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998

C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001

D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000

(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8

Câu 23:
Tự luận

 Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5

a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần

Câu 24:
Tự luận

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn :

Câu 25:
Tự luận

Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.