50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. Phân số 2323 có tử số là 2, mẫu số là 3 …

B. Phân số 5353 có tử số là 5, mẫu số là 3 …

C. Phân số 5757 đọc là bảy phần trăm …

D. Phân số 3838 đọc là ba phần tám …

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số  1314\dfrac{13}{14}2432\dfrac{24}{32}3236\dfrac{32}{36}936\dfrac{9}{36} phân số bằng phân số  34\dfrac{3}{4}?

A.   1314\dfrac{13}{14}

B.  2432\dfrac{24}{32}

C.  3236\dfrac{32}{36}

D.  936\dfrac{9}{36}

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

1313 yến; 3535 dm; 11121112 giờ; 3434 thế kỉ; 710710 km

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

13\dfrac{1}{3} yến; 35\dfrac{3}{5} dm; 1112\dfrac{11}{12} giờ; 34\dfrac{3}{4} thế kỉ; 710\dfrac{7}{10} km

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số

8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

A.  1615\dfrac{16}{15}

B. 520\dfrac{52}{0}

C.  5711\dfrac{57}{11}

D. 55\dfrac{5}{5}

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, mẫu số là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số được viết là:

A. 90101\dfrac{90}{101}

B. 10190\dfrac{101}{90}

C. 9090\dfrac{90}{90} 

D. 101101\dfrac{101}{101}

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Cho các phân số:  34\dfrac{3}{4}45;15613;4615;1215;55;69;1412\dfrac{4}{5};\dfrac{156}{13};\dfrac{46}{15};\dfrac{12}{15};\dfrac{5}{5};\dfrac{6}{9};\dfrac{14}{12} có bao nhiêu phân số lớn hơn 1?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Số 4 được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 5 là:

A. 45\dfrac{4}{5}

B. 25\dfrac{2}{5}

C. 41\dfrac{4}{1}

D. 205\dfrac{20}{5}

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số?

A. 34\dfrac{3}{4}

B. 62\dfrac{6}{2}

C. 410\dfrac{4}{10}

D. 36\dfrac{3}{6}

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

 

Đọc các phân số dưới đây: 253\dfrac{25}{3}61125\dfrac{61}{125}413\dfrac{4}{13}8317\dfrac{83}{17}724\dfrac{7}{24}

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Tìm số tự nhiên x biết: 15x=4864\dfrac{15}{x}=\dfrac{48}{64}

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

 

Biến đổi các phân số sau thành phân số có mẫu số bằng 10: 1525;64;1215;714;660\dfrac{15}{25};\dfrac{6}{4};\dfrac{12}{15};\dfrac{7}{14};\dfrac{6}{60}

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Bạn Lan có 4 chục quyển vở. Bạn Lan cho bạn Dũng 15\dfrac{1}{5} số quyển vở mà mình có. Sau đó bạn Lan cho bạn Hoa 17 quyển vở. Tìm phân số chỉ số quyển vở bạn Lan còn lại.

Bài làm: