50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số: 35\dfrac{3}{5}1527\dfrac{15}{27}920\dfrac{9}{20}3535\dfrac{35}{35}1727\dfrac{17}{27}101909\dfrac{101}{909}các phân số tối giản là:

A.  35\dfrac{3}{5}

B.  920\dfrac{9}{20}

C.  1727\dfrac{17}{27}

D. 35\dfrac{3}{5}920\dfrac{9}{20}1727\dfrac{17}{27}

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 4884=24....=....21=4....\dfrac{48}{84}=\dfrac{24}{....}=\dfrac{....}{21}=\dfrac{4}{....}

b) 4272=....24=7....\dfrac{42}{72}=\dfrac{....}{24}=\dfrac{7}{....}

c) 2575=5....=1....\dfrac{25}{75}=\dfrac{5}{....}=\dfrac{1}{....}

d) 8154=27....=....6=3....\dfrac{81}{54}=\dfrac{27}{....}=\dfrac{....}{6}=\dfrac{3}{....}

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

A.  6399\dfrac{63}{99} và 8199\dfrac{81}{99}

B. 7799\dfrac{77}{99} và 8199\dfrac{81}{99}

C. 7763\dfrac{77}{63} và 8163\dfrac{81}{63}

D. 8163\dfrac{81}{63} và 9963\dfrac{99}{63}

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Quy đồng mẫu số các phân số: 15\dfrac{1}{5}310\dfrac{3}{10} 𝑣à 415\dfrac{4}{15} như sau:

A.  15=1×25×2=210\dfrac{1}{5}=\dfrac{1\times2}{5\times2}=\dfrac{2}{10}, giữ nguyên phân số  310\dfrac{3}{10}  và  415\dfrac{4}{15}.....

B.  15=1×35×3=315\dfrac{1}{5}=\dfrac{1\times3}{5\times3}=\dfrac{3}{15} giữ nguyên phân số  310\dfrac{3}{10} 𝑣à 415…

C.  15=1×25×2=210\dfrac{1}{5}=\dfrac{1\times2}{5\times2}=\dfrac{2}{10}  giữ nguyên phân số 415\dfrac{4}{15}....

D.  15=1×65×6=630,310=3×310×3=930\dfrac{1}{5}=\dfrac{1\times6}{5\times6}=\dfrac{6}{30},\dfrac{3}{10}=\dfrac{3\times3}{10\times3}=\dfrac{9}{30},

415=42152=830\dfrac{4}{15}=\dfrac{4\cdot2}{15\cdot2}=\dfrac{8}{30}....

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Tính rồi so sánh kết quả:

a) 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)

b) 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

 

Rút gọn các phân số sau: 69;1848;7284;12123939\dfrac{6}{9};\dfrac{18}{48};\dfrac{72}{84};\dfrac{1212}{3939}

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Quy đồng mẫu số các phân số sau: 37;49;821\dfrac{3}{7};\dfrac{4}{9};\dfrac{8}{21}

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Quy đồng tử số các phân số sau: 411;512;35\dfrac{4}{11};\dfrac{5}{12};\dfrac{3}{5}

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Rút gọn phân số 36\dfrac{3}{6} ta được phân số tối giản là:

A. 54108\dfrac{54}{108}

B. 2754\dfrac{27}{54}

C. 3672\dfrac{36}{72}

D.  12\dfrac{1}{2}

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

a) 3545=35:745:5=59\dfrac{35}{45}=\dfrac{35:7}{45:5}=\dfrac{5}{9}

b) 6575=65:575:5=1315\dfrac{65}{75}=\dfrac{65:5}{75:5}=\dfrac{13}{15}

c) 12121818=1212:121818:18=101101=1\dfrac{1212}{1818}=\dfrac{1212:12}{1818:18}=\dfrac{101}{101}=1….

d) 34343737=3434:1013737:101=3437\dfrac{3434}{3737}=\dfrac{3434:101}{3737:101}=\dfrac{34}{37}….

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Quy đồng tử số các phân số 37;59;1517\dfrac{3}{7};\dfrac{5}{9};\dfrac{15}{17} ta được:

A. 2763;3563;13563\dfrac{27}{63};\dfrac{35}{63};\dfrac{135}{63}

B. 1535;1527;1517\dfrac{15}{35};\dfrac{15}{27};\dfrac{15}{17}

C. 363;1563;563\dfrac{3}{63};\dfrac{15}{63};\dfrac{5}{63}

D. 1563;7563;4563\dfrac{15}{63};\dfrac{75}{63};\dfrac{45}{63}

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Đánh dấu X vào ô thích hợp  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Viết 45\dfrac{4}{5} và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15:

A. 415\dfrac{4}{15} 𝑣à 315\dfrac{3}{15} 

B. 1215\dfrac{12}{15} 𝑣à 4515\dfrac{45}{15}

C. 715\dfrac{7}{15} 𝑣à  4515\dfrac{45}{15}

D.  415\dfrac{4}{15}và  815\dfrac{8}{15}

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Viết 45\dfrac{4}{5} và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15:

A. 415\dfrac{4}{15} 𝑣à 315\dfrac{3}{15} 

B. 1215\dfrac{12}{15} 𝑣à 4515\dfrac{45}{15}

C. 715\dfrac{7}{15} 𝑣à  4515\dfrac{45}{15}

D.  415\dfrac{4}{15}và  815\dfrac{8}{15}

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Cho các phân số:  13;1545;120350;37;101131;4652;7290\dfrac{1}{3};\dfrac{15}{45};\dfrac{120}{350};\dfrac{3}{7};\dfrac{101}{131};\dfrac{46}{52};\dfrac{72}{90}

a) Tìm trong đó các phân số tối giản

b) Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

 

Rút gọn các phân số sau: 31313535;204204217217;414141494949;171171171180180180\dfrac{3131}{3535};\dfrac{204204}{217217};\dfrac{414141}{494949};\dfrac{171171171}{180180180}

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

 Tính nhanh:

a) 5×7×8×97×8×9×10×11\dfrac{5\times7\times8\times9}{7\times8\times9\times10\times11}

b) 3×145+3×556×215+6×85\dfrac{3\times145+3\times55}{6\times215+6\times85}

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Viết các phân số 724;340;130;1160\dfrac{7}{24};\dfrac{3}{40};\dfrac{1}{30};\dfrac{11}{60} thành các phân số có mẫu số là 120.

Bài làm: