50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Phân số 90126\dfrac{90}{126} được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. 4563\dfrac{45}{63}

B. 3549\dfrac{35}{49}

C. 1014\dfrac{10}{14}

D. 57\dfrac{5}{7}

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 35;38;310;320\dfrac{3}{5};\dfrac{3}{8};\dfrac{3}{10};\dfrac{3}{20}

Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau:

A. 80

B. 60

C. 40

D. 20

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống:

a)  45\dfrac{4}{5}    35\dfrac{3}{5}

b) 98\dfrac{9}{8}     118\dfrac{11}{8}

c) 66\dfrac{6}{6}    1

d) 89\dfrac{8}{9}   1

e) 2720\dfrac{27}{20}   1

f) 20072008\dfrac{2007}{2008}   2008

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

 Chọn câu trả lời đúng:

Sắp xếp các phân số 13;35;45;57;58;79\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};\dfrac{5}{7};\dfrac{5}{8};\dfrac{7}{9} theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

A. 13;35;45;58;57;79\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};\dfrac{5}{8};\dfrac{5}{7};\dfrac{7}{9}

B.  35;45;13;58;57;79\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};\dfrac{1}{3};\dfrac{5}{8};\dfrac{5}{7};\dfrac{7}{9}

C.  13;35;45;57;58;79\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};\dfrac{5}{7};\dfrac{5}{8};\dfrac{7}{9}

D.  13;35;58;57;79;45\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{5};\dfrac{5}{8};\dfrac{5}{7};\dfrac{7}{9};\dfrac{4}{5}

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các phân số 34;56;79;911;1114\dfrac{3}{4};\dfrac{5}{6};\dfrac{7}{9};\dfrac{9}{11};\dfrac{11}{14} phân số lớn nhất là:

A. 1114\dfrac{11}{14}

B. 911\dfrac{9}{11}

C. 79\dfrac{7}{9}

D. 56\dfrac{5}{6}

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

 

Rút gọn các phân số: 45135;117234;15152727;232323494949\dfrac{45}{135};\dfrac{117}{234};\dfrac{1515}{2727};\dfrac{232323}{494949}

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Hãy viết các phân số lần lượt bằng 79;1112\dfrac{7}{9};\dfrac{11}{12} và có mẫu số chung là 36

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

So sánh 2 phân số:

a) 37\dfrac{3}{7} 𝑣à 57\dfrac{5}{7}

b)98\dfrac{9}{8} 𝑣à 78\dfrac{7}{8}

c) 1311\dfrac{13}{11} 𝑣à 11511\dfrac{15}{11}

d) 2424\dfrac{24}{24} và 2524\dfrac{25}{24}

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Rút gọn rồi so sánh hai phân số:

a) 90126\dfrac{90}{126} 𝑣à 67\dfrac{6}{7}

b) 90126\dfrac{90}{126}  𝑣à 3549\dfrac{35}{49}

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Cho các phân số 89;1920;1011;2122\dfrac{8}{9};\dfrac{19}{20};\dfrac{10}{11};\dfrac{21}{22} tìm phân số lớn nhất trong các phân số trên

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Phân số nàolớn nhất trong các phân số dưới đây?

A. 113\dfrac{1}{13}

B. 713\dfrac{7}{13}

C. 213\dfrac{2}{13}

D. 913\dfrac{9}{13}

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Phân số nào bé nhất trong các phân số dưới đây?

A. 74\dfrac{7}{4}

B. 25\dfrac{2}{5}

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. 26\dfrac{2}{6} < 14\dfrac{1}{4}

B. 52\dfrac{5}{2} 𝑣à 714\dfrac{7}{14}

C. 713\dfrac{7}{13} 𝑣à 713\dfrac{7}{13}

D. 15\dfrac{1}{5}1515\dfrac{15}{15}

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Cô giáo phát cho hai bạn Lan và Minh một số quyển vở. Bạn Lan nhận được 218\dfrac{2}{18} số quyển vở. Bạn Minh nhận được 615\dfrac{6}{15} số quyển vở. Bạn được nhận số quyển vở nhiều hơn là:

A. Bạn Minh

B. Bạn Lan

C. Hai bạn nhận số vở như nhau

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

 

Rút gọn và sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 412;1518;212;2520;125125\dfrac{4}{12};\dfrac{15}{18};\dfrac{2}{12};\dfrac{25}{20};\dfrac{125}{125}

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

 

So sánh hai phân số bằng cách hợp lí: 131313171717\dfrac{131313}{171717} và 2629\dfrac{26}{29}

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

 

 Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách hợp lý: 517\dfrac{5}{17} và 43\dfrac{4}{3}

Bài làm: