50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng: 89+34×49=....\dfrac{8}{9}+\dfrac{3}{4}\times\dfrac{4}{9}=.... 

A. 5981\dfrac{59}{81}

B. 119\dfrac{11}{9}

C. 4027\dfrac{40}{27}

D. 44117\dfrac{44}{117}

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 34\dfrac{3}{4} của 56\dfrac{5}{6} là 58...\dfrac{5}{8}...

b) 15\dfrac{1}{5} của 37\dfrac{3}{7} là 157...\dfrac{15}{7}...

c) 23\dfrac{2}{3} của A là 12 thì A = 18…

d) 49\dfrac{4}{9} của B là 12 thì B = 163\dfrac{16}{3}….

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Tìm câu trả lời sai:

A. Phân số 12\dfrac{1}{2} gấp 18 lần phân số 136\dfrac{1}{36}

B. Phân số 19\dfrac{1}{9} gấp 3 lần phân số 127\dfrac{1}{27}

C. Phân số 112\dfrac{1}{12} gấp 23\dfrac{2}{3} lần phân số 118\dfrac{1}{18}

D. Phân số 118\dfrac{1}{18} gấp 23\dfrac{2}{3} lần phân số 112\dfrac{1}{12}

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Đánh dấu x vào ô thích hợp:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:

a) 3a+3b=3940\dfrac{3}{a}+\dfrac{3}{b}=\dfrac{39}{40}

b) 4a5b=1145\dfrac{4}{a}-\dfrac{5}{b}=\dfrac{11}{45}

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được 35\dfrac{3}{5} tổng số gạo, buổi chiều bán được 27\dfrac{2}{7} tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

 

Tính nhanh: 2004×2007+62005×2005+2009\dfrac{2004\times2007+6}{2005\times2005+2009}

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 58×4×12=....\dfrac{5}{8}\times4\times\dfrac{1}{2}=....

A. 516\dfrac{5}{16}

B. 54\dfrac{5}{4}

C. 564\dfrac{5}{64}

D. 52\dfrac{5}{2}

b) 715:1145=....\dfrac{7}{15}:\dfrac{11}{45}=....

A. 98675\dfrac{98}{675}

B. 210315\dfrac{210}{315}

C. 32\dfrac{3}{2}

D. 79\dfrac{7}{9}

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 49×37=4×39×7=421....\dfrac{4}{9}\times\dfrac{3}{7}=\dfrac{4\times3}{9\times7}=\dfrac{4}{21}....

b) 78×5=78×5=740....\dfrac{7}{8}\times5=\dfrac{7}{8\times5}=\dfrac{7}{40}....

c) 58:34=5×38×4=1532....\dfrac{5}{8}:\dfrac{3}{4}=\dfrac{5\times3}{8\times4}=\dfrac{15}{32}....

c) 34=7×43=283....\dfrac{3}{4}=7\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{28}{3}....

d) 34=7×43=283....\dfrac{3}{4}=7\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{28}{3}....

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

a) 57×710...57:710\dfrac{5}{7}\times\dfrac{7}{10}...\dfrac{5}{7}:\dfrac{7}{10}

b) 45×56...89:43\dfrac{4}{5}\times\dfrac{5}{6}...\dfrac{8}{9}:\dfrac{4}{3}

c) 511×3315...617×3425\dfrac{5}{11}\times\dfrac{33}{15}...\dfrac{6}{17}\times\dfrac{34}{25}

d) 1519×385...1516:38\dfrac{15}{19}\times\dfrac{38}{5}...\dfrac{15}{16}:\dfrac{3}{8}

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Một hình bình hành có độ dài là 78\dfrac{7}{8} m, chiều cao 34\dfrac{3}{4} m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 2132m2\dfrac{21}{32}m^2

B. 2164m2\dfrac{21}{64}m^2

C. 134m2\dfrac{13}{4}m^2

D. 138m2\dfrac{13}{8}m^2

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Tìm x:

a) x×38=56x\times\dfrac{3}{8}=\dfrac{5}{6}

b)  x:45=1516x:\dfrac{4}{5}=\dfrac{15}{16}

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Tính bằng hai cách:

a) (13+25)×34\left(\dfrac{1}{3}+\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{3}{4}

b)  (79+23):56\left(\dfrac{7}{9}+\dfrac{2}{3}\right):\dfrac{5}{6}

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Một hình chữ nhật có chu vi 52\dfrac{5}{2} m. Chiều dài hơn chiều rộng 14\dfrac{1}{4}m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài làm: