50 bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng 49\dfrac{4}{9}  số lớn. Đáp số đúng là:

A. 572 và 715

B. 570 và 717

C. 396 và 891

D. 397 và 890

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là 14\dfrac{1}{4}. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:

A. 6 và 36

B. 5 và 35

C. 10 và 30

D. 10 và 40

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:  

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi?

Đáp số đúng là:

A. 17 năm …

B. 9 năm …

C. 8 năm …

D. 10 năm …

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng 45\dfrac{4}{5} chiều dài thửa ruộng.

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng 53\dfrac{5}{3} số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 6 phần, số thứ hai là 5 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

A. 65\dfrac{6}{5}

B. 56\dfrac{5}{6}

C. 23\dfrac{2}{3}

D. 32\dfrac{3}{2}

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Biết số lớn hơn số bé 50 đơn vị và số bé bằng 27\dfrac{2}{7} số lớn. Tổng hai số là:

A. 90

B. 70

C. 50

D. 100

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Trung bình cộng của hai số bằng 20, biết bé bằng 37\dfrac{3}{7} số lớn. Hiệu của hai số là:

A. 10

B. 8

C. 4

D. 16

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 100cm và chiều dài bằng 32\dfrac{3}{2} lần chiều rộng là:

A. 3000cm2

B. 2400cm2

C. 1200cm2

D. 600cm2

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 45\dfrac{4}{5} chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng 18cm là:

A. 60cm2

B. 70cm2

C. 80cm2

D. 90cm2

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Ba năm trước, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi hiện nay của mẹ và con là 48 tuổi.

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Một trang trại nuôi 400 dê và cừu. Người ta đã bán đi 25 con dê thì số dê còn lại bằng 12\dfrac{1}{2} lần số cừu. Tính số dê và số cừu ban đầu trang trại có.

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn hơn độ dài đường chéo nhỏ 92cm. Tính diện tích hình thoi biết rằng độ dài đường chéo nhỏ bằng 3255\dfrac{32}{55} độ dài đường chéo lớn.

Bài làm: