50 bài toán hay và khó về HNO3(P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là

A. 2,0

B. 1,0

C. 1,5

D. 3,0

Câu 2:

Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 97,5

B. 137,1

C. 108,9

D. 151,5

Câu 3:

Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch  X thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X là:

A. 28,02%

B. 14,29%

C. 12,37%

D. 14,32%

Câu 4:

Hồn hợp M gm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau mt thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so vi H2 là 16,75. Giá trị của m là

A. 117,95

B. 96,25

C. 80,75

D.139,50

Câu 5:

Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,446% phần trăm về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là

A. 1,215 mol

B. 1,475 mol

C. 0,75 mol

D. 1,392 mol

Câu 6:

Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng ¼ số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít NO và CO2 có tỷ khối hơi của hỗn hợp so với hiđro là 18. Cô cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là

A. 75,6

B. 201,6

C. 151,2

D. 302,4

Câu 7:

Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với:

A. 0,092

B. 0,087

C. 0,084

D. 0,081

Câu 8:

Hỗn hp X gồm Cu và Fe3O4. Hoà tan m gam hỗn hp X bng dung dịch H2SO4 loãng dư thu đưc dung dịch Y và 845m  gam cht rn kng tan. Hoà tan m gam hỗn hợp X bng dung dịch HNO3 dư thu đưc 0,05 mol NO2 (sn phm khử duy nht). Giá trị ca m là:

A. 8,4

B. 3,6

C. 4,8

D. 2,3

Câu 9:

Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:

A. 23 gam

B. 24,5 gam

C. 22,2 gam

D. 20,8 gam

Câu 10:

Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:

A. 42,26

B. 19,76

C. 28,46

D. 72,45

Câu 11:

Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO. Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa m + 63,25 gam chất tan. Dung dịch Y tác dụng với tối đa 0,52 mol KMnO4 trong môi trường H2SO4. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư  (sản phẩm khử duy nhất là NO) thì số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 3,0

B. 2,8

C. 2,9

D. 2,7

Câu 12:

Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM

A. 0,15

B. 1,20

C. 1,50

D. 0,12

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe­2O3, Fe3O4, Al, Al2O3 có phần trăm khối lượng oxi là 26,057%. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,136 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,264 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 110,23 gam hỗn hợp muối khan. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 138,45

B. 134,67

C. 141,12

D. 140,84

Câu 14:

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp.  Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 46,15

B. 42,79

C.43,08

D. 45,14

Câu 15:

Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 151,5

B. 137,1

C. 97,5

D. 108,9

Câu 16:

Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 aM thu được 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  X. X có thể hoà tan tối đa 6,44 gam sắt(khí NO thoát ra duy nhất). Giá trị của a là

A. 1,64

B. 1,38

C. 1,28

D. 1,48

Câu 17:

Đốt cháy m gam Fe trong không khí được 8,96 gam hỗn hợp A gồm bốn chất rắn. Cho 8,96 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO3 đặc nóng thu được 1,792 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

A. 5,60

B. 6,72

C. 8,40

D. 1,50

Câu 18:

Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là

A. 2,0

B. 1,0

C. 1,5

D. 3,0

Câu 19:

Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 22,4 và 3M

B. 16,8 gam và 2M

C. 22,4 gam và 2M

D.16,8 gam và 3M

Câu 20:

Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

A. 7,84 lít

B. 8,40 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 21:

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3  trong 400 ml dung dịch HNO3  3M (dư) đun nóng, thu đưc dung dch Y và kNO (NO là sản phm khử duy nht ca NO3-). Cho dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dd Z. Cô cạn dd Z thu được 97 gam chất rắn. Giá trca m là:

A. 42,8g

B. 24,0g

C. 32,1g

D. 21,4g

Câu 22:

Cho 18,5 gam  hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn thu được  2,24 lít khí  NO duy nhất ( đktc) , dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Nồng độ  mol/l của dung dịch HNO3 là:

A. 2,7

B. 3,2

C. 1,6

D. 2,0

Câu 23:

Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là:

A. 0,96

B. 1,06

C. 1,08

D. 1,12

Câu 24:

Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO3  đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A. Cho NH3 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn. Kim loại A là:

A. Ag

B. Zn

C. Ni

D. Cu

Câu 25:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 78,95

B. 98,34

C. 85,75

D. 82,35