500 Câu trắc nghiệm Sóng điện từ chọn lọc cực hay có lời giải chi tiết (đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì máy thu được sóng có tần số f1 = f02. Khi xoay tụ một góc φ2 thì máy thu được sóng có tần số f2 = f03. Tỉ số giữa hai góc xoay φ2φ1 bằng

A. 5

B. 4

C. 2

D. 83

Câu 2:

Sóng vô tuyến do đài VOV phát ra có tần số 102,7 MHz khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s

A. 306 m

B. 3,06 m

C. 2,92 m

D. 292 m

Câu 3:

Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa

A. cuộn dây

B. điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 4:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có

A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn

B. Cx, Lx

C. Rx, Lx

D. Rx, Cx

Câu 5:

Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể

A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

Câu 6:

Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách

A. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện

B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện

C. thay đổi tần số của dòng điện

D. thay đổi điện trở R của mạch điện

Câu 7:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc them

B. đèn sáng hơn trước

C. đèn sáng kém hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 8:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cosωt - π6V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cosωt - π6(A) th

A. u sớm pha π2 so với i

B. u và i cùng pha

C. u trễ pha π2 so với i

D. u và i ngược pha

Câu 9:

Xét mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị

A. bằng 0

B. bằng 1/4 giá trị cực đại

C. bằng 1/2 giá trị cực đại

D. cực đại

Câu 10:

Tần số điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp

A. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 11:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22sin100πtπ2 A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm

A. 9200s

B. 5200s

C. 3200s

D. 7200s

Câu 12:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1,u2,u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là i1=I0cos160πt+φ1A;i2=I0cos90πt+φ2A;i3=I2cos120πt+φ3A. Khi đó

A. I<I02

B. I>I02

C. I=I02

D. II02

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là

A. 200 V

B. 220 V

C. 120 V

D. 180 V

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng

A. 170 V

B. 100 V

C. 110 V

D. 50 V

Câu 15:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C =10-4π F. Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là P0. Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng P0. Giá trị của P0 là

A. 100 W

B. 1002W

C. 200 W

D. 50 W

Câu 16:

Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số các vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ điện xoay chiều loại 50V-270W có hệ số công suất bằng 0,9. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là

A. 1,0 A

B. 0,6 A

C. 0,5 A

D. 1,2 A

Câu 17:

Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cosωt - π2V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là u =1003 V và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là

A. – 100 V

B. -1002V

C. 100 V

D. 1002V

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πTt+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng

A. 2410V

B. 120 V

C. 485V

D. 602V

Câu 19:

Đặt điện áp u = 1002cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 πH, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50π µF đến 80π µF thì công suất tiêu thụ của mạch

A. giảm đơn điệu

B. lúc đầu tăng sau đó giảm

C. không thay đổi

D. tăng đơn điệu

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó ZL= 503 Ω, R = 50 Ω, và  ZC= 503 Ω. Khi giá trị điện áp tức thời uLR = 803 V thì điện áp tức thời uRC = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là

A. 1003 V

B. 100 V

C. 507 V

D. 150 V

Câu 21:

Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng

A. 68,75 %

B. 98,75 %

C. 88,75 %

D. 78,75 %

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω =ω2= 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là

A. 150π rad/s

B. 100π rad/s

C. 50π rad/s

D. 200π rad/s

Câu 23:

Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là

A. 300

B. 250

C. 500

D. 400

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng 

A. 0

B. 28

C. 25

D. 35

Câu 25:

Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là ρ= 2,8.10-8 Ω.m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn

A. S0,7cm2

B. S0,7cm2

C. S1,4cm2

D. S1,4cm2

Câu 26:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung 1032πF, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 602cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 245V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 202 V và 205 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

A. 0,95

B. 0,86

C. 0,92

D. 0,81

Câu 27:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là

A. π6

B. π2

C. π32

D. 2π3

Câu 28:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

A. 300 W

B. 75 W

C. 37,5 W

D. 150 W

Câu 29:

Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos100πt + π4 A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 30:

Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là

A. 1500 vòng/phút

B. 3000 vòng/phút

C. 6 vòng/s

D. 10 vòng/s

Câu 31:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là ud= 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π6 so với u và lệch pha π3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 345,5 W

B. 700 W

C. 375 W

D. 405 W

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là 

A. 50 Ω

B. 27,7 Ω

C. 30 Ω

D. 54,4 Ω

Câu 33:

Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là

A. 30 lần

B. 240 lần

C. 60 lần

D. 120 lần

Câu 34:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có  ZC= 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i=42cos100πtπ3A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 602 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 1002 V là

A. 10 ms

B. 203 ms

C. 5 ms

D. 103 ms

Câu 35:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0 cosωt - π6V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sinωt - π6 (A) thì

A. u sớm pha π2 so với i

B. u và i cùng pha

C. u trễ pha π2 so với i

D. u và i ngược pha

Câu 36:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Udtrên cuộn dây người ta thấy giá trị UC=3Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là

A. 0,87

B. 0,25

C. 0,5

D. 2

Câu 37:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung C=1042πF. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là

A. 200

B. 100

C. 90

D. 150

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất PR trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất P0 có giá trị là

A. 188 W.

B. 192 W.

C. 173 W.

D. 205 W.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202.cos(100πt) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1 πH và tụ điện C = 50π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là

A. 15 ms

B. 7,5 ms

C. 30 ms

D. 5,0 ms

Câu 40:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micro

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Anten