500 Câu trắc nghiệm Sóng điện từ chọn lọc cực hay có lời giải chi tiết (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ

A. Vùng tia tử ngoại 

B. Vùng tia hông ngoại 

C. Vùng tia Rơnghen 

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy 

Câu 2:

Hệ thống phát thanh gồm 

A. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát 

B. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát 

C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát 

D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát 

Câu 3:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào đúng ?

A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không 

B. Sóng điện từ là sóng cơ học 

C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ 

D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không 

Câu 4:

Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0= 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì 

A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương 

B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm 

C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm

D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương 

Câu 5:

Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng mica. Nểu rút tấm mica ra khỏi tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ 

A. giảm 

B. không xác định 

C. tăng 

D. không đổi 

Câu 6:

Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin 

A. Xem truyền hình cáp 

B. Điều khiển tivi từ xa 

C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn 

D. Xem băng video 

Câu 7:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây 

A. Mang năng lượng 

B. Khúc xạ 

C. Phản xạ 

D. Truyền được trong chân không 

Câu 8:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong không gian, tại mỗi điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ dao động 

A. cùng tần số với nhau 

B. vuông pha với nhau 

C. cùng phương với nhau 

D. cùng biên độ với nhau 

Câu 9:

Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức i = 4cos500πt  π2 mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng 23 mA lần thứ 5 là 

A. 8,76 ms

B. 8,67 ms 

C. 6,78 ms 

D. 7,68 ms 

Câu 10:

Một tụ điện có điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 6 V. Sau khi tụ tích đầy điện, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ xuống còn 6 pF thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị 

A. 24 V 

B. 18 V 

C. 6 V 

D. 12 V 

Câu 11:

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2=10. Tụ có điện dung là 

A. C = 50µF 

B. C = 40nF 

C. C = 20 nF 

D. C = 25µ

Câu 12:

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 40 m 

B. 30 m 

C. 80 m 

D. 10 m 

Câu 13:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 2t

B. 3Δt4 

C. t3 

D. t2 

Câu 14:

Cho hai mạch dao động lý tưởng L1C1 và L2C2với L1=L2 và C1=C2= 1 C. Tích điện cho hai tụ C1 và C2 thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh nhau 3 V là

A. 121120 s 

B. 126125 s  

C. 10091000 s  

D. 124125 s  

Câu 15:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Dt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là

A. 2Δt3 

B. Δt3 

C. 3Δt 

D. t3 

Câu 16:

Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t2=t1+T4, điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là 

A. 2,50 mH 

B. 8,00 mH 

C. 1,00 mH 

D. 0,04 mH 

Câu 17:

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f13 thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị 

A. L13 

B. 3L1 

C. 3L1 

D. L13 

Câu 18:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πmH và tụ điện có điện dung 4πnF. Tần số dao động riêng của mạch là:

A. 2,5.106Hz.

B. 5π.106Hz.

C. 2,5.105Hz.

D. 5π.105Hz.

Câu 19:

Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q=Q0=4.106C. Đến thời điểm t=T3 (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:

A. 22.106C

B. 2.106C.

C. 22.106C

D. 2.106C.

Câu 20:

Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là Q0=105C và I0=10A. Lấy π=3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?

A. 188,4 m

B. 376,8 m

C. 1884 m

D. 314 m

Câu 21:

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng:

A. 3 C

B. 4 C

C. C2

D. 2 C

Câu 22:

Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ dòng điện theo thời gian là  i = 30cosωt-π3 mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 512μs. Điện tích cực đại của tụ điện là

A. 0,0752πμC

B. 0,03πμC

C. 0,032πμC

D. 0,0754πμC

Câu 23:

Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.105s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.104s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song với C2 thì chu kì dao động là

A. 1,3.104s.

B. 1,7.104s.

C. 3,4.105s.

D. 7.105s.

Câu 24:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí và máy có thể thu được là

A. Từ 84,3m đến 461,7m

B. Từ 26,8 đến 146,9m

C. Từ 42,2m đến 230,9m

D. Từ 37,m đến 113,1m

Câu 25:

Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L=2μH và C=1,5μF . Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là

A. 1,52 m

B. 4,17 m

C. 2,36 m

D. 3,26 m

Câu 26:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay αcủa bản linh động. Khi α=30°, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α=120° tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng  MHz thì α gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 19°

B. 56°

C. 64°

D. 84°

Câu 27:

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L=1πmH và một tụ điện C=4πnF. Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c=3.108m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:

A. 1200m

B. 38 km

C. 4 km

D. 764 m

Câu 28:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 109C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106A thì điện tích trên tụ điện là:

A. 4.1010C.

B. 6.1010C.

C. 2.1010C.

D. 8.1010C.

Câu 29:

Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là q=2.108cos2.106tC. Điện tích cực đại một bản tụ điện là:

A. 2.108C.

B. 2.106C.

C. 2.108C.

D. 2.106C.

Câu 30:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4μs, khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là:

A. 22μs.

B. 42μs.

C. 4μs.

D. 8μs.

Câu 31:

Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện bằng 2000pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện trên tụ là:

A. 400 V

B. 50 V

C. 200 V

D. 100 V

Câu 32:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013Hz đến 8.1013Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s.

A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng tia hồng ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 33:

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lí tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là:

A. 35

B. 53

C. 32

D. 23

Câu 34:

Một tụ điện có điện dung C=1032πF được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=15πH. Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là

A. 1300s.

B. 1100s.

C. 160s.

D. 3400s.

Câu 35:

Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 μF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U là

A. 10 V

B. 40 V

C. 100 V

D. 0,4 V

Câu 36:

Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q0cos2π107t (C). Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:

A. 60m

B. 10m

C. 20m

D. 30m

Câu 37:

Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức I = 55sin2500t + π3(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A. 125 mH

B. 374 mH

C. 426 mH

D. 213 mH

Câu 38:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3 (B0>0,t tính bằng s). Kể từ lúc t=0 thởi điểm đầu tiên để cường độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:

A. 1089s

B. 1088s

C. 10812s

D. 1086s

Câu 39:

Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.102 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:

A. e=119,9cos100πtV

B. e=169,6cos100πtπ2V

C. e=169,6cos100πtV

D. e=119,9cos100πtπ2  V

Câu 40:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung 2,5.106 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng

A. 64.103Hz

B. 16.103H

C. 8.103Hz

D. 32.103Hz