500 Câu trắc nghiệm Sóng điện từ chọn lọc cực hay có lời giải chi tiết (đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t=150 μs năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.

A. 25,0 kHz

B. 24,0 kHz

C. 24,5 kHz

D. 25,5 kHz

Câu 2:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH và tụ điện có điện dung 2 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 2π μs

B. 4π μs

C. π μs

D. μs

Câu 3:

Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t=0, dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là

A. 0,5 (ms)

B. 1,107 (ms)

C. 0,25 (ms)

D. 0,464 (ms)

Câu 4:

Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu

A. 3400 s

B. 1600 s

C. 1300 s

D. 11200 s

Câu 5:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 2.104s

B. 6.104s

C. 12.104s

D. 3.104s

Câu 6:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42 (μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 43 μs

B. 163 μs

C. 23 μs

D. 83 μs

Câu 7:

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=106C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3π(mA). Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0  

A. 103 ms

B. 16 μs

C. 12 ms

D. 16 ms

Câu 8:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là

A. 1,596 ms

B. 0,798 ms

C. 0,4205 ms

D. 1,1503 ms

Câu 9:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần năng lượng điện trường trong tụ là

A. 1,1832 ms

B. 0,4205 ms

C. 0,3876 ms

D. 1,1503 ms

Câu 10:

Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là U0. Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn 4 μs không vượt quá u trong một chu kì là 0,8U0. Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là

A. 1,85.106 rad/s

B. 0,63.106 rad/s

C. 0,93.106 rad/s

D. 0,64.106 rad/s

Câu 11:

Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây

A. 0,145 H

B. 0,35 H

C. 0,5 H

D. 0,15 H

Câu 12:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung C=5 (μF). Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,2sinωt(A). Tính E

A. 20 V

B. 40 V

C. 25 V

D. 10 V

Câu 13:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng WL=20sin2ωt(nJ). Điện dung của tụ là

A. 20 nF

B. 40 nF

C. 25 nF

D. 10 nF

Câu 14:

Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 35π2 (μH)

B. 34π2 (μH)

C. 30π2 (μH)

D. 32π2 (μH)

Câu 15:

Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (μJ) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (μs) dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch

A. 5π3 A

B. π3 A

C. 2π3 A

D. 4π3 A

Câu 16:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=1 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tính I0.

A. 1,5 A

B. 2 A

C. 0,5 A

D. 3 A

Câu 17:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.106 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.106 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng

A. 0,25 Ω

B. Ω

C. 0,5 Ω

D. 2 Ω

Câu 18:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μvà cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là

A. 32 mV

B. 302 mV

C. 6 mV

D. 60 mV

Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biết L=25r2C. Tính tỉ số LC và E

A. 10

B. 100

C. 5

D. 25

Câu 20:

Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc ω và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và ω

A. C=12nrω ; L=nr2ω

B. C=1nrω ; L=nrω

C. C=nrω ; L=1nrω

D. C=1πnrω ; L=nrπω

Câu 21:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C0 mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính C0

A. 0,25 μF

B. 1,25 μF

C. 6,25 μF

D. 0,125 μF

Câu 22:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện C1, C2 mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 4 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết C2=2C2. Tính C1

A. 0,9375 μF

B. 1,25 μF

C. 6,25 μF

D. 0,125 μF

Câu 23:

Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là 0,1π2(pF). Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E.

A. 0,2 (V)

B. 3 (V)

C. 5 (V)

D. 2 (V)

Câu 24:

Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2 Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là 2.106 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là π6 μs. Giá trị E là

A. 6 V

B. 2 V

C. 4 V

D. 8 V

Câu 25:

Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i=0,05sin2000t(A), với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ

A. L=0,05 H ; q=25cos2000tπ μC

B. L=0,05 H ; q=25cos2000tπ2 μC

C. L=0,005 H ; q=25cos2000tπ μC

D. L=0,005 H ; q=2,5cos2000tπ μC

Câu 26:

Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q=Q0cosωtπ2. Như vậy

A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau

B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau

C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau

D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau

Câu 27:

Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u=2cos106t(V) và i=4cos106t+π2 (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là

A. L=0,5 μH ; C=2 μF

B. L=0,5 mH ; C=2 nF

C. L=5 mH ; C=0,2 nF

D. L=2 mH ; C=0,5 nF

Câu 28:

Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: i=0,02cos8000tπ2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t=π48000(s)

A. 36,5 μJ

B. 93,75 μJ

C. 38,5 μJ

D. 39,5 μJ

Câu 29:

Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: i=0,02cos8000tπ2 (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm t=T12 là 93,75 μJ (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là

A. 0,125 mF

B. 25 nF

C. 25 mF

D. 12,5 nF

Câu 30:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E=1000cos5000t(kV/m) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là

A. 0,1 A

B. 0,2 A

C. 0,3 A

D. 0,4 A

Câu 31:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E=10000cos1000t(kV/m) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là

A. 0,1 mA

B. 0,12 mA

C. 12 mA

D. 31480 A

Câu 32:

Một mạch dao động LC lí tưởng điện áp trên tụ biến thiên theo phương trình: u=U0cos1000πtπ6(V), với t đo bằng giây. Tìm thời điểm lần 1, lần 2, lần 3, lần 4 và lần 2013 mà năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện

A. 1,00605 s

B. 1,6333 s

C. 1,7 s

D. 2s

Câu 33:

Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, dòng điện qua L đạt giá trị cực đại 10 (mA) và cứ sau thời gian bằng 200π (μs) dòng điện lại triệt tiêu. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản một của tụ điện bằng 0,5Q0 (Q0là giá trị điện tích cực đại trên bản một) và đang tăng. Viết phương trình phụ thuộc điện tích trên bản 1 theo thời gian

A. q=q0cos5000t-π3

B. q=q0cos500t-π3

C. q=q0cos5000t+π3

D. q=q0cos500t+π3

Câu 34:

Cho mạch điện như hình vẽ:

C=500 pF; L=0,2 mH; E=1,5 V, lấy π210. Tại thời điểm t=0, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập công thức biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên tụ điện C vào thời gian. Điện tích cực đại trên tụ C vào thời gian

A. q=0,75cos100000πt+π(nC)

B. q=0,75cos100000πt(nC)

C. q=7,5cos1000000πtπ2(nC)

D. q=0,75cos1000000πt+π2(nC)

Câu 35:

Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t=0, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian.

A. i=750sin1000000t+π(μA)

B. i=750sin1000000t(μA)

C. i=250sin1000000t(μA)

D. cả A và B

Câu 36:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự L=0,1 mH, điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là i=0,04cos2.107t(A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

A. u=80cos2.107t(V)

B. u=80cos2.107tπ2(V)

C. u=10cos2.107t(nV)

D. u=10cos2.107t+π2(nV)

Câu 37:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: q=Q0cosωt+φ. Lúc t=0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị φ có thể bằng 

A. π6

B. π6

C. 5π6

D. 5π6

Câu 38:

Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là

A. T

B. 2T

C. 3T

D. 4T

Câu 39:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E=1000cos5000t(KV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức 

A. i=20cos5000t mA

B. i=100cos5000t+π2 mA

C. i=100cos5000t+π2 μA

D. i=20cos5000tπ2 μA

Câu 40:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là 0,045  (A).

A. 4V

B. 8V

C. 16V

D. 12V