500 Câu trắc nghiệm Sóng điện từ chọn lọc cực hay có lời giải chi tiết (đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?

A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số

B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng

C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng

D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần

Câu 2:

Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ

A. Sóng của đài phát thanh

B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn

C. Sóng của đài truyền hình

D. Sóng phát ra từ loa phát thanh

Câu 3:

Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng

B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm

C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm

D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm

Câu 4:

Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó

A. f=LC2π.

B. f=2πLC.

C. f=2πLC.

D. f=12πLC.

Câu 5:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu

A.0,8ms

B. 0,3ms

C. 1,2ms

D. 0,6ms

Câu 6:

Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C: q=10-2cos20t-π4(C). Viết biểu thức của dòng điện trong mạch?

A. i=0,2sin20t+π4A

B. i=-0,2cos20t-π4A

C. i=0,2cos20t+π4A

D. i=0,2sin20t-π4A

Câu 7:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì diện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A. 0,5 ms

B. 0,25 ms

C. 0,5 µs

D. 0,25 µs

Câu 8:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là

A. U02

B. 3U04

C. 3U04

D. 3U02

Câu 9:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5μF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0=12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL=6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó

A. 0,27 mJ

B. 0,135 mJ

C. 0,315 J

D. 0,54 mJ

Câu 10:

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i=30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 50mA

B. 60mA

C. 40mA

D. 48mA

Câu 11:

Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C = 5000 pf. Tần số góc ω của dao động là

A. 2.104rad/s

B. 2.103rad/s

C. 2.106rad/s

D. 2.105rad/s

Câu 12:

Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ1=90m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ2=120m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:

A. 150 m

B. 72 m

C. 210 m

D. 30 m

Câu 13:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?

A. C = C0

B. C = 8C0

C. C = 2C0

D. C = 4C0

Câu 14:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6μH có điện trở thuần 1Ω và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin

A. 80%

B. 60%

C. 40%

D. 54%

Câu 15:

Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2 V và 1 V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40μJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20μJ. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng

A. 25μJ

B. 10μJ

C. 40μJ

D. 30μJ

Câu 16:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có L = 2 mH, dòng điện cực đại chạy qua L là I0=4A. Năng lượng điện từ trong mạch là

A. 16 J

B. 0,16 J

C. 0,016 J

D. 0,004 J

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C=2μF và năng lượng điện từ W=16.10-6J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2 V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại I0 là:

A. 22

B. 32

C. 23

D. 33

Câu 18:

Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5μH. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1,8 mA. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng

A. 5μH

B. 20μH

C. 2μH

D. 50μH

Câu 19:

Một mạch dao động phát sóng điện từ có tụ điện là một tụ xoay. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng bằng bao nhiêu?

A. λ=41m

B. λ=38m

C. λ=35m

D. λ=32m

Câu 20:

Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF. Lấy π2=10 Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?

A. λ=120m

B. λ=12m

C. λ=24m

D. λ=240m

Câu 21:

Mạch dao động lí tưởng LC mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong r=2 vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K ( bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=4mH, tự điện có điện dung C=10-5F. T số giữa U0 và ξ bằng bao nhiêu? ( với U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)

A. 0,1

B. 10

C. 5

D. 8

Câu 22:

Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?

A. 5 lần

B. 5 lần

C. 0,8 lần

D. 0,8 lần

Câu 23:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại lo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2  là:

A. 2

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,5

Câu 24:

Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 20mH và tụ điện có C=2μF. Nếu mạch có điện trở thuần 2.10-2Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:

A. π15μJ

B. 2π15μJ

C. π25μJ

D. 2π25μJ

Câu 25:

Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy c=3.108m/s và π=3,14. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?

A. 266,6m đến 942m

B. 266,6m đến 1074,6m

C. 324m đến 942m

D. 324m đến 1074,6m

Câu 26:

Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng λ=240m. Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng

A. 700 m

B. 600 m

C. 500 m

D. 400 m

Câu 27:

Một ống dây có độ tự cảm L = 2H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là

A. 1 V

B. 10 V

C. 20 V

D. 30 V

Câu 28:

Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?

A. giảm đi 8,8μF

B. tăng thêm 8,8μF

C. giảm đi 18,8μF

D. tăng thêm 18,8μF

Câu 29:

Nếu mắc điện áp u=U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thi là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện c thì biên độ dòng điện tức thi là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính U0.

A. 4V

B. 43V

C. 423V

D. 3V

Câu 30:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là i=0,06sinωt. Cuộn dây có độ tự cảm L = 80mH. Điện dung của tụ điện là 5μF. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là

A. 5,366V

B. 5,66V

C. 6,53V

D. 6V

Câu 31:

Khi nới về sóng điện từ, tìm phát biểu sai

A. Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không

B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi

C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha

D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó

Câu 32:

Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. i ngược pha với q

B. i cùng pha với q

C. i lệch pha π2 so với q

D. i lệch pha π4 so với q

Câu 33:

Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

B. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì

C. Trong sóng điện từ , điện thường và từ  trường luôn dao động lệch phía nhau π2

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

Câu 34:

Để thông tin liên lạc giữa các vệ tinh nhân tạo trong vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng

A. 1 km đến 100 km

B. 0,01 m đến 10 m

C. 10 m đến 100 m

D. 100 m đến 1 km

Câu 35:

Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

A. Bức xạ gamma

B. Tia tử ngoại

C. Tia Rơn-ghen

D. Sóng vô tuyến

Câu 36:

Sóng điện từ

A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không

B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không

C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không

D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không

Câu 37:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng

A. Cường độ của tín hiệu

B. Bước sóng của tín hiệu

C. Chu kì của tín hiệu

D. Tần số của tín hiệu

Câu 38:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 39:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải

A. Sóng trung

B. Sóng cực ngắn

C. Sóng ngắn

D. Sóng dài

Câu 40:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. i2=CLU02u2

B. i2=LCU02u2

C. i2=LCU02u2

D. i2=LCU02u2