505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 37,1 cm.                    

B. 36,5 cm.

C. 34,8 cm.                    

D. 35,9 cm.

Câu 2:

Một con lắc đon có chiều dài dây treo là  = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là

A. 0,01J                         

B. 0,05J                         

C. 0,1J                                     

D. 0,5J

Câu 3:

Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:


A. 10 rad/s.                    

B.10πrad/s.  

C.  5πrad/s.          

D. 5 rad/s.

Câu 4:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1  (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01  (s). Lấy π2=9,87  và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,7±0,1m/s2                                              

B.  g=9,7±0,2m/s2

C. g=9,8±0,1m/s2                                               

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 5:

Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng

A. 54 mJ.                     

B. 16 mJ.                 

C. 81 mJ.                  

D. 24 mJ.

Câu 6:

Con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m. Tại O1 phía dưới cách O đoạn 0,5 chiều dài theo phương thẳng đứng có một cái đinh khi dao động con lắc vướng đinh. Giữ m để dây treo lệch góc  rồi buông nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Góc lệch cực đại của dây treo sau khi vướng đinh là

A. 4,480                     

B. 6,480.                    

C. 8,490.                    

D. 7,450.

Câu 7:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

 

A. A5                           

B.  A2                     

C. A2                        

D.A5

Câu 8:

Một con lắc đơn có chiều dài  = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?

A.s=5sint2π2cm                                     

B. s=5sint2+π2cm       

C. s=5sin2tπ2cm                                    

D. s=5sin2t+π2cm

Câu 9:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn

A. a, v, x.                       

B. v, x, a.

C. x, v, a.                             

D. x, a, v.

Câu 10:

Cho hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mồi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A. 1/3                          

B. 3                               

C. 27                              

D. 1/27

Câu 11:

Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm2 so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là

A. 80 cm.                       

B. 50 cm.                         

C. 30 cm.                     

D. 90 cm.

Câu 12:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x=2,52cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g=10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:

A. 52m/s2.          

B.  5 m/s2                    

C. 5,0 m/s2.          

D. 2,5 m/s2.

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                         

B. 4 cm.                         

C. 10 cm.             

D. 8 cm.

Câu 14:

Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi Wđ1, Wđ2, Wđ3 lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời điếm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn x12+x22+x32=n4A2 Wđ1 + Wđ2 + Wđ3 = W. Giá trị của n là

A. 16.                             

B. 0.                               

C. 8,0.                                     

D. 4.

Câu 15:

Một lò xo nhẹ có k 100/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đt là h = 4,918 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. s = 4,5 cm.                

B. s = 3,5cm                 

C. s = 3,25 cm.              

D. s = 4,25cm

Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s.                       

B. 0,15 s.                       

C. 0,10 s.             

D. 0,25 s.

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s.                    

B. 10 cm/s.                     

C. 0.                               

D. 2 m/s

Câu 18:

Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x=6cos2πtπ4cm                                          

B. x=10cos2πtπ2cm 

C. x=10cos2πtcm                                               

D. x=20cos2πtπ2cm

Câu 19:

Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là

A. 55                            

B. 255                          

C. 25                           

D. 510

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là

 

A. 52 cm                     

B. 10 cm                        

C. 5,24 cm           

D. 53 cm

Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4n (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là

A. 0,79 (J)                      

B. 7,9 (mJ)                     

C. 0,079 (J)                    

D. 79 (J)

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π2 = 10. Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là

A. 63 cm.           

B.66 cm.                     

C. 62cm.            

D. 6 cm.

Câu 23:

Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t=20,102±0,269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L=1,000±0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:

A. 9,988±0,144(m/s2).

B. 9,899±0,142m/s2.

C. 9,899±0,275m/s2.

D. 9,988±0,277m/s2.

Câu 24:

Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125 kg                    

B. 0,750 kg                    

C. 0,500 kg                    

D. 0,250 kg

Câu 25:

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,96cos(4t + π/4) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là

A. 8 cm.                         

B. 6 cm.                         

C. 12 cm.                       

D. 10 cm.

Câu 26:

Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vi t3 t1 = 3(t3  t2), vận tốc có cùng độ lớn là v1 = v2 = v3 = 20 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là

A. 28,28 cm/s.               

B. 40,00 cm/s.                         

C. 32,66 cm/s.                         

D. 56,57 cm/s.

Câu 27:

Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.106C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 105 v/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là

A. 30°.                           

B. 45°.                                     

C. 60°.                                     

D. 750

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.

A. 11,25 mJ.                  

B. 8,95 mJ.                    

C. 10,35 mJ.                  

D. 6,68 mJ

Câu 29:

Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là

A. T = 1,00s.                 

B. T = 0,50s.                           

C. T = 0,31s.                 

D. T = 0,28s.

Câu 30:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. A = 2cm.                   

B. A = 3cm.                             

C. A = 5cm.                  

D. A = 21cm.

Câu 31:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương là

A. t = 3,43 s.                  

B. t = 96,05 s.                         

C. t = 3,55 s                   

D. t = 905 s.

Câu 32:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2  t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 53cm lần thứ 2016 là

A. 362,73 s.                   

B. 362,85 s.

C. 362,67 s.               

D. 362,70 s.

Câu 33:

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 , dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng

A. l,58cm.                      

B. 2,37cm.                     

C. 3,16cm.           

D. 3,95cm.

Câu 34:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là

A. 80mJ.                        

B. 45mJ.                        

C. 36mJ.              

D. 125mJ.

Câu 35:

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là

A. vmax = 1,91 cm/s.   

B.vmax = 33,5cm/s.                  

C. vmax = 320cm/s

D. vmax = 5cm/s.

Câu 36:

Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x=A32  thì độ lớn vận tốc là 

A.  v=vmax2           

B.  v=vmax2                     

C. v=vmax   

D. v=vmax23

Câu 37:

Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo họp với nhau góc 2α với

A.tan2α=FP                    

B.sin2α=FP                              

C. tanα=FP           

D. sinα=FP

Câu 38:

Vật dao động điêu hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt  π/3 )cm. Quãng đường vât đi được trong 0,25s đầu tiên là

A. 4cm.                         

B. 2cm.                         

C. lcm.                                     

D. 2A

Câu 39:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2;x2=A2cosωt;x3=A3cosωtπ2. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=103 cm, x2 = 15 cm, x3 = 30 3cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 = 20 cm, x2 = 0 cm, x3 = 60 cm. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 50 cm.                       

B. 60 cm.                       

C. 403 cm.                  

D. 40 cm.

Câu 40:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện Q đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần bằng

A. 68,3cm/s.                  

B. 73,2cm/s.        

C. 97,7cm/s.               

D. 84,lcm/s.