505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10  cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: x1v1+x2v2=x3v3+2019. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. 8,7 cm.                    

B. 9,0 cm.                 

C. 7,8 cm.                 

D. 8,5 cm.

Câu 2:

Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x=0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là.

 

A. 0,256 s.                   

B. 0,125 s.

C. 0,314 s.                   

D. 0,363 s.

Câu 3:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Giá trị của động năng tại thời điểm lực kéo về có độ lớn 6N là

A. 0,36N.                    

B. 0,64N                   

C. 0,52N.                  

D. 0,72N

Câu 4:

Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 1,5 J.                       

B. 0,1 J.                    

C. 0,08 J.                 

D. 0,02 J.

Câu 5:

Hai dao động điều hòa cùng phương tần số, dao động 1 có phương trình x1=A1cos5πt+π3cm, dao động 2 có phương trình x1=8cos5πtπ2cm, phương trình dao động tổng hợp x = Acos(5πt +φ ) cm, A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất, tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ bằng 2cm hãy xác định độ lớn li độ của dao động 1?

A. 4cm                         

B. 3cm                      

C. 6cm                      

D. 5cm

Câu 6:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x=63cm có độ lớn

A. 60πcm / s             

B. 120πcm / s              

C. 40πcm / s                 

D. 140πcm / s 

Câu 7:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có  k=100N/m khối lượng vật nặng m=0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g=10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là

A.  2,52cm                 

B.52cm                   

C. 5 cm                       

D. 2,56cm

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos5πt+π3+1(cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương mấy lần?

A. 2                  

B. 3                                     

C. 4                          

D. 5

Câu 9:

Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. 1/2.                           

B. 3.                          

C. 2.                          

D. 1/3.

Câu 10:

Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f1=6Hz f2=10Hz có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau bằng A1. Hỏi nếu dùng ngoại lực f3=8Hz có biên độ như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A2. Nhận xét đúng là

A.A1=A2 .                   

B.  A1>A2.                 

C. A1<A2. 

D. không thể kết luận.

Câu 11:

Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là  A1,A2 và  A1=2A2.Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là

A. 0,20J.                      

B. 0,56J.                   

C. 0,22J.                   

D. 0,48J.

Câu 12:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, người ta treo thẳng đứng một con lắc lò xo. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn DI = 10cm. Năng lượng dao động là 0,01J, khối lượng vật nặng là 500g. Tính biên độ dao động.

A. 10cm.                      

B. 5cm.                     

C. 2,5cm.                  

D. 2cm.

Câu 13:

Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc α=20° (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=10m/s2. Lực căng T của dây là:

A. 88N.                       

B. 10N.

C. 78N.                       

D. 32N.

Câu 14:

Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là

A. 0,08J.                      

B. 0,27J.                   

C. 0,12J.                   

D. 0,09J.

Câu 15:

Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1=0,1J; W2=0,2J W3. Nếu k3=2,5k1+3k2 thì W3 bằng

A. 25mJ.                      

B. 14mJ.                   

C. 19,8mJ.                

D. 20mJ.

Câu 16:

Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,43W.                    

B. 2,36W.                 

C. 3,75W.                 

D. 0,54W.

Câu 17:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm, lấy g=π2=10m/s2. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là

A.  2/15 s                        

B. 4/15 s                      

C.7/15s                       

D.  11/15s

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos2πtπ2 cm. Đồ thị tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kẻ, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

A. x=32cos10t+π4                            

B. x=32cos10t+π3

C. x=32cos10t+3π4                                   

D. x=32cos10tπ4 

Câu 20:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π210. Khối lượng của vật nhỏ bằng

A. 100g                       

B. 300g

C. 200g                       

D. 400g

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là ;t1=1,75s; t2=2,50s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0 chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là

  A. 2cm                      

B. 4cm                      

C. 3cm                      

D. 1cm

Câu 22:

Một chất điểm có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển dộng tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6 m/s2. Khi đi qua tâm điểm giữa bán kính đường tròn thị động năng của vật bằng

A. 288mJ                     

B. 576mJ                  

C. 0,216J                  

D. 0,072J