505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

Câu 2:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.

Câu 3:

Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì A. bi

A. biên độ dao động giảm.      

B. biên độ dao động không thay đổi.

C. lực căng dây giảm.              

D. biên độ dao động tăng.

Câu 4:

Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.

Câu 5:

Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà ngoại lực vẫn tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 6:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng.       

B. lò xo bị nén.

C. lò xo bị dãn.              

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 7:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 8:

Các phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.

Câu 9:

Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0  f<f0. Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định?

A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.

B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1 < f2 < f0 thì khi f = f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2.

C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.

D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0.

Câu 10:

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.   

D. lực ma sát của môi trường.

Câu 11:

Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Câu 12:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc α. Khoảng cách MN

A. bằng 2Acosφ .            

B. giảm dần từ 2A về 0

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.        

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 13:

Chọn các phát biểu đúng?

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng.

B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.

C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.

D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.

Câu 14:

Dao động duy trì là dao động mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động

C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hản.

D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.

Câu 15:

Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha.

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 16:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng bé.

Câu 17:

Hãy chọn các phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:

A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.

B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ

D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng của vật nặng tăng.

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 19:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 20:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 21:

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1=Acosωt+π3 x2=Acosωt2π3 là hai dao động

A. ngược pha.       

B. cùng pha.         

C. lệch pha π2       

D. lệch pha π3

Câu 22:

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu 24:

Vật dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 25:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A. 12πf    

B. 2πf         

C. 2f  

D. 1f 

Câu 26:

Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A,với tần số góc ω) có giá trị cực tiểu là

A. A         

B. +A         

C. 0   

D. -ωA 

Câu 27:

Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A,với tần số góc ω) có giá trị cực đại là

A. -A         

B. +A         

C. 0   

D. -ωA

Câu 28:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 29:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 30:

Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 31:

Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 32:

Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đến vị trí biên âm x=A .     

B. Vật đến vị trí biên dương x=+A.

C. Động lượng của vật cực tiểu.        

D. Động lượng của vật cực đại.

Câu 33:

Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi

A. Vật đến vị trí biên âm x=A .     

B. Vật đến vị trí biên dương x=+A.

C. Động lượng của vật cực tiểu.        

D. Động lượng của vật cực đại.

Câu 34:

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu 35:

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu 36:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt+φ. Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v=ωAcosωt+φ        

B. v=ωAsinωt+φ

C. v=Asinωt+φ                   

D. v=ωAsinωt+φ

Câu 37:

Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi

A. lực kéo về có độ lớn cực đại.       

B. li độ cực tiểu.

C. vận tốc cực đại và cực tiểu. 

D. vận tốc bằng không

Câu 38:

Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian

A. Có cùng biên độ.                 

B. Có cùng pha

C. Có cùng tần số góc.             

D. Có cùng pha ban đầu.

Câu 39:

Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc

A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều. 

B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều.

C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu.      

D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu.