505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn quả cầu có khối lượng m, đang dao động điều hòa trên Trái Đất trong vùng không gian có thêm lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống. Nếu khối lượng m tăng thì chu kì dao động nhỏ

A. không thay đổi.                   

B. tăng.

C. giảm.                

D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 2:

Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường hướng lên và hướng xuống là 7/6 . Điện tích Q là điện tích

A. dương.              

B. âm

C. dương hoặc âm.                   

D. có dấu không thể xác định được.

Câu 3:

Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. 

B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.

C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng  

D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.

Câu 4:

Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD  ε<<1 thì chu kỳ dao động là.

A. T1+ε2 

B. T1+ε2  

C.T1ε2  

D. T1ε2

Câu 5:

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.

B. điện trường hướng nằm ngang và Q<0.

C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q<0.

D. điện trường hướng nằm ngang và Q>0.

Câu 6:

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.

B. điện trường hướng nằm ngang và Q0.

C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q<0.

D. điện trường hướng nằm ngang và Q=0.

Câu 7:

Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96 s. Thang máy chuyển động

A. nhanh dần đều đi lên.         

B. nhanh dần đều đi xuống.

C. chậm dần đều đi lên            

D. thẳng đều.

Câu 8:

Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì

A. biên độ dao động giảm.      

B. biên độ dao động không thay đổi.

C. lực căng dây giảm.              

D. biên độ dao động tăng.

Câu 9:

Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. T2=T1=T3         

B.T2<T1<T3          

C.T2=T3<T1          

D. T2>T1>T3

Câu 10:

Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con lắc vào trần xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là

A. Tcosα  

B.Tsinα    

C.Ttanα   

D. Tcotanα

Câu 11:

Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi xuống dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T1 và nếu xe đi lên dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T2. Kết luận đúng?

A. T1=T2>T         

B.T1=T2=T         

C. T1<T<T2         

D. T1>T>T2

Câu 12:

Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α thì nó dao động nhỏ với chu kỳ là

A. T'=Tcosα        

B. T'=T     

C.  T'=Tsinα       

D.  T'=Ttanα

Câu 13:

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu 14:

Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì

A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.         

B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.

C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.        

D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.

Câu 15:

Dao động tắt dần

A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt

C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ.

D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn

Câu 16:

Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0 thì

A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường.

B. hai con lắc tắt cùng một lúc.

C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn.

D. con lắc nặng tắt nhanh hơn.

Câu 17:

Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại lực

C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ωcủa ngoại lực.

Câu 18:

Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức

A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.    

B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

C. không phụ thuộc lực ma sát.        

D. phụ thuộc vào ma sát.

Câu 19:

Chọn phương án SAI. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần

C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.

Câu 20:

Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do.  

B. bất kì.

C. bằng 2 tần số của dao động tự do.         

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 21:

Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do.  

B. bất kì.

C. bằng 2 tần số của dao động tự do.         

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu 22:

Chọn phương án SAI.

A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng.

B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ

D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.

Câu 23:

Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. 

B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.

C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.  

D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

Câu 24:

Biên độ của dao động cưỡng bước không phụ thuộc

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

Câu 25:

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là SAI?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 26:

Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động

A. duy trì.   

B. tắt dần.   

C. cưỡng bức.       

D. tự do.

Câu 27:

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn.       

B. độ nhớt của môi trường càng lớn

C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ.         

D. . biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.

Câu 28:

Chọn phát biểu đúng?

A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số.

B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.

C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động

D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ?

A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô.

Câu 30:

Một vật rắn chuyển động trong lòng chất lỏng (hay chất khí) thì chịu một lực ma sát nhớt từ phía chất lỏng (khí)

A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).

B. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).

C. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).

D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).

Câu 31:

Chọn phương án SAI. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định

A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.

B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.

C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.

D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.

Câu 32:

Một người đi xe máy trên một con đường lát bê tông. Trên đường đó có các rãnh nhỏ cách đều nhau. Nếu không đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v1 và nếu đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v2. Chọn phương án đúng.

A. v1=2v2    

B. v1=v2     

C. v1<v2     

D. v1>v2 

Câu 33:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A.12πf        

B.2πf          

C. 2f         

D. 1f 

Câu 34:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F=F0cosωt   N . Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1A2. So sánh  A1 và A2.

A.A1=1,5A2           

B.A1=A2     

C.A1<A2     

D.  A1>A2

Câu 35:

Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1=4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2=5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2

A. A1=2A2   

B.A1=A2     

C.A1<A2     

D. A1>A2 

Câu 36:

Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1=F0cos20πt+π12   N (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2=F0cos40πt+π6   N(t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ

A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi

B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng

C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng

D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm

Câu 37:

Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0và tần số f1=6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2So sánh A1A2 ?

A. A1=A2    

B. A1>A2    

C.A2>A1     

D. A1=A2 

Câu 38:

Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ  F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1A2?

A.A1=A2     

B.A1>A2 

C. A2>A1    

D. A1=A2 

Câu 39:

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với

A. Tần số góc 10 rad/s            

B. Chu kì 2 s.

C. Biên độ 0,5 m           

D. Tần số 5 Hz.

Câu 40:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với cơ năng lúc đầu là W. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Độ lớn lực cản bằng

A. W.S.       

B. WS          

C. 2W.S.     

D. 2WS