505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. S2       

B. 4S 

C. 2S 

D.  S2

Câu 2:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian la

A. biên độ và gia tốc               

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng        

D. biên độ và tốc độ.

Câu 3:

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén.

C. lò xo bị dãn.

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 4:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ               

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.              

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 5:

Một vật khối lượng m gắn với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát không đổi với biên độ ban đầu A, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tổng quãng đường vật đi được và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho tới lúc dừng lại lần lượt là S và Δt . Nếu chỉ có k tăng 4 lần thì

A. S tăng gấp đôi.          

B. S giảm một nửa.        

C. Δt  tăng gấp bốn.       

D.  ttăng gấp hai.

Câu 6:

Hai dao động điều hoà: x1=A1cosωt+φ1 x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:

A. φ2φ1=2k+1π                   

B. φ2φ1=2kπ 

C. φ2φ1=2k+1π2                  

D.φ2φ1=π4

Câu 7:

Hai dao động điều hoà: x1=A1cosωt+φ1 x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:

A. φ2φ1=2k+1π                   

B.φ2φ1=2kπ

C. φ2φ1=2k+1π2                  

D.φ2φ1=π4

Câu 8:

Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là φ=5  , hai dao động này là :

A. Cùng pha.        

B. Ngược pha.      

C. Vuông pha.     

D. Sớm pha  5π

Câu 9:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=5cos4t+3π  cm; x2=3cos4t  cm  . Chọn phương án đúng:

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1          

B. Hai dao động cùng pha

C. Hai dao động ngược pha     

D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm

Câu 10:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=5cos4t+φ1  cm , x2=3cos4t+φ2  cm Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:

A.2cmA4cm    

B.5cmA8cm     

C.3cmA5cm     

D.2cmA8cm

Câu 11:

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha..

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .

C. Hai dao động có cùng biên độ

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.

Câu 12:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f.

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số  f/2

Câu 13:

Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x=A1cosωt+A2sinωt , trong đó A1, A2, ω  là các hằng số đã biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A2=A12+A22 , pha ban đầu φ  (dạng cos) với  tanφ=A2A1.

B. dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A2=A12+A22  , pha ban đầu φ  (dạng cos) với tanφ=A2A1  .

C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ  T=2πω

D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.

Câu 14:

Hai dao động điều hòa có phương trình    được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay A1   A2. Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1  và A2 quay quanh O lần lượt là  α1α2=2,5α1 . Tỉ số ω1ω2  là

A. 2,0         

B. 2,5          

C. 1,0         

D. 0,4

Câu 15:

Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ=π3  so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A3 và vuông pha với dao động của M1.

B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3.

C. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ A3.

D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3và vuông pha với dao động của M2.

Câu 16:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN

A. bằng  2Acosφ             

B. giảm dần từ 2A về 0.

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.        

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 17:

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là

A.0,5v1+v2         

B. v1+v2    

C. v12+v220,5         

D.  0,5v12+v220,5

Câu 18:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωt  x2=A2cosωt+π2 . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng

A.Eω2A12+A22      

B.2Eω2A12+A22      

C. Eω2A12+A22    

D.2Eω2A12+A22

Câu 19:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là  A3còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A2  , chúng chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. 2π3          

B.π3   

C. π   

D.π2

Câu 20:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là A3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ +A2. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ , chúng điều chuyển động theo chiều dương. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A. 2π3          

B.π6   

C.π   

D.π2

Câu 21:

Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ 0,53 A. Độ lệch pha của hai dao động là:

A.π4   

B. π3   

C.π6   

D.2π3

Câu 22:

Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ . Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ 0,52 A. Độ lệch pha của hai dao động là:

A. π2   

B. π3   

C.π6   

D.2π3

Câu 23:

Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:

A.π2   

B.π3   

C. π   

D.  2π3

Câu 24:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ ρ=εD . Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng

A. εt0=4T0   

B.2εt0=T0   

C. εt0=T0     

D.εt0=2T0

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhành trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là

A. A  

B.A2          

C.  A2      

D. 0,5A

Câu 26:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn. Lúc đầu người ta giữ quả cầu ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi quả cầu đi lên đến vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì dây bị tuột ra rồi sau đó quả cầu chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì

A.  h=H     

B. h>H      

C. h<H      

D.H<h<2H

Câu 27:

Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau.Tại thời điểm  t=T2 vật có vận tốc và gia tốc là:

A. v=0;a=ω2A     

B. v=0;a=0 

C. v=ωA;a=ω2A          

D.v=ωA;a=0

Câu 28:

Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau.Tại thời điểm  t=3T4vật có vận tốc và gia tốc là:


A.  v=0;a=ω2A   

B. v=0;a=0          

C.v=ωA;a=ω2A          

 

D. v=ωA;a=0

 

 

Câu 29:

Đồ thị của một vật dao động điều hoà  có dạng như hình 1. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là:


 

A. 4cm;  0rad          

B. 4cm;  πrad     

C. 4cm;  πrad       

D.4cm;  0rad

Câu 30:

Đồ thị của một vật dao động điều hoà x=A.sinωt+φ  có dạng như hình 2.

Biên độ và pha ban đầu lần lượt là:

A. 2cm;  π4rad         

B. 4cm;  π6rad         

C. 4cm;  π4rad         

D.4cm;  3π4rad

Câu 31:

Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận


A. Hai dao động cùng pha

B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2

C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2

D. Hai dao động vuông pha

Câu 32:

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này


A. Có li độ luôn đối nhau.

B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π .

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.

Câu 33:

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị (hình 1) hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau:


A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.

B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.

C. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.

D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 34:

Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng

C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

Câu 35:

Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng

A. tốc độ cực đại.           

B. li độ bằng 0.

C. gia tốc bằng không              

D. lực căng dây lớn nhất

Câu 36:

Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng

A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.

B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.

C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.

D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo

Câu 37:

Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện qq<0  , trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang, hướng sang phải thì

A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng

B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo

C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc α  có tanα=mgqE  .

D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo

Câu 38:

Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng

A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó

B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn

C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không

D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia

Câu 39:

Lực phục hồi (lực kéo về) để tạo ra dao động của con lắc đơn là:

A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo

B. Lực căng của dây treo

C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo

D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng

Câu 40:

Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động Φ  phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ

A. -2 cm theo chiều dương.                                                            

B.  23cm theo chiều âm.

C. 23 cm theo chiều dương.                                                      

D. -2 cm theo chiều âm.