505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ  của chất điểm theo thời gian t. Lấy π2=10 . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 2cm.                       

B. 3cm.                       

C. 4cm.                       

D. 5cm.

Câu 2:

Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0 với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 30°. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng

A. 30,8 cm/s.               

B. 86,6 cm/s.             

C. 61,5 cm/s.             

D. 100 cm/s.

Câu 3:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x=103cos ωt +φ (cm). Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là


A.x2=20cos20π3tπ3 (cm).                         

B.  x2=10cos25π3tπ3(cm).

C. x2=20cos25π3tπ3  (cm).                        

D.  x2=20cos25π3t+π(cm).

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc  (t tính bằng

(a) thì quỹ đạo dao động dài 20 cm.

(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.

(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 202 cm/s2.

(d) tần số của dao động là 2 Hz.

(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.

(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.

Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?

A. (b) và (e).                

B. (a) và (d).              

C. (c) và (e).              

D. (a) và (c).

Câu 5:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 Chu kì dao động của vật là?

A.  π5s                         

B. π10s                      

C.  π15s                      

D.π20s

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là

A. 0,2 J                        

B. 0,01 J                   

C. 0,02 J                  

D. 0,1 J

Câu 7:

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

A. 9,748 m/s2.             

B. 9,874 m/s2.           

C. 9,847 m/s2.           

D.  9,783 m/s2.

Câu 8:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là.x1=5cos10πtπ3cmx2=5sin10πt+π2cm  Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là

A. 0,47 m/s.                 

B. 2,47 m/s.              

C. 0,87 m/s.              

D. 1,47 m/s.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi Δt  là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ 8π3cm/s  và độ lớn gia tốc là 96π2 (cm/s2)  ; sau đó khoảng thời gian đúng bằng  tvật có tốc độ 24π  (cm/s). Biên độ dao động của vật là

A. 42cm                      

B. 52cm                    

C.  43cm                   

D. cm.

Câu 10:

Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2. Lấy . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là

A. 0,5050 N.               

B. 0,5025 N.             

C. 0,4950 N.             

D. 0,4975 N.

Câu 11:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = l0 m/s2 Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén l0 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

A. 0,80 m/s.                 

B. 0,35 m/s.              

C. 0,40 m/s.             

D. 0,70 m/s.

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ A2. So sánh A1 A2 ta có

A. A1 < A2                    

B. A1 > A2                  

C. A1 = A2                 

D. 8A1 = 7A2

Câu 13:

Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60°. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc

A. tăng 2  lần.           

B. giảm 2 lần.            

C. giảm 2  lần.        

D. tăng 2 lần.

Câu 14:

Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình:x1=8cos4πtπ2cm và x2=Acos4πt+π3cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=Acos4πt+φcm . Biết π2φπ2 . Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ  

A.π rad.                      

B.π3rad.                  

C.π6rad.                    

D.-π6rad.                  

Câu 15:

Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một A1 = 4 cm, của con lắc hai A2=43cm . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại W thì động năng của con lắc một là

A. 3W4.                         

B. 2W3.                       

C. 9W4.                       

D.W4.

Câu 16:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật 7π30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A.27cm  .                  

B. 25cm.                 

C.42cm.                  

D.26cm 

Câu 17:

Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g=10=π2(m/s2).   Tốc độ của tầu là

A. 90 km/h                

B. 45 km/h             

C. 36 km/h             

D. 72 km/h

Câu 18:

Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=2202cos100πtV  (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng

A. 99,0 μWb              

B. 19,8 μWb          

C. 39,6 μWb          

D. 198 μWb

Câu 19:

Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.


A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 20:

Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là

A. 2,50 s.                   

B. 2,81 s.               

C. 2,35 s.               

D. 1,80 s.

Câu 21:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là  x1=5cosωt+φcm và  x2=x1=A2cosωtπ4cm thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là x=Acosωtπ12cm. Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là

A.  53cm                  

B. 103cm                 

C.103cm             

D.53cm

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là

A. 20 cm.                   

B. 24 cm.               

C. 22,5 cm.            

D. 35,1 cm.

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là

A. 8 cm.                     

B. 16 cm.               

C. 4 cm.                 

D. 32 cm.

Câu 24:

Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

A. 88,5 cm/s.             

B. 27,1 cm/s.         

C. 25,04 cm/s.       

D. 15,7 cm/s.

Câu 25:

Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là

A. v=40πcos10π3tπ3cm/s.

B. v=60πsin5πt+3π4cm/s.

 

C. v=80πcos10π3t+π3cm/s.

D. v=60πcos10π3t+π4cm/s.

Câu 26:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là

A. 1200                    

B. 1050.                 

C. 143,10.              

D. 126,90.

Câu 27:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.                                  

B. chu kì 0,4 s.          

C. biên độ 0,5 m.    

D. tần số 5 Hz.

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3m/s2 . Cơ năng của con lắc là

A. 0,04 J.                     

B. 0,02 J.                  

C. 0,01 J.                  

D. 0,05 J.

Câu 29:

Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm.                       

B. 10 cm.                  

C. 15 cm.                  

D. 20 cm.

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ – 7π cm/s đến 24π cm/s là 14f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 1,2 m/s2                 

B. 2,5 m/s2               

C. 1,4 m/s2             

D. 1,5 m/s2

Câu 31:

Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos(20πt + 0,5π) (cm) và x2 = 1,5cos(20πt) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là

A. x3=32cos20πt0,25π (cm).                   

B. x3=3cos20πt0,25π  (cm).

C. x3=32cos20πt0,5π (cm).                     

D. x3=3cos20πt0,5π (cm).

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là 0,5. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vật có tốc độ bằng

A. 1,595 m/s.               

B. 2,395 m/s.            

C. 2,335 m/s.            

D. 1,095 m/s.

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20 cm rồi cho dao động thì chu kì của nó là 455s. Nếu cắt bớt lò xo đi x (cm) thì nó dao động điều hòa với chu kì 1 s. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của x là

A. 25 cm.                     

B. 50 cm.                  

C. 45 cm.                  

D. 75 cm.

Câu 34:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 123 cm/s. Giá trị v0

A. 4π3  cm/s.            

B. 8πcm/s.                

C. 4πcm/s.               

D. 8π3cm/s.  

Câu 35:

Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36cm2. Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là

A. 0,75 N.                   

B. 0,5 N.                   

C. 2 N.                      

D. 1 N.

Câu 36:

Một con lắc đơn được treo vào trần một toa của một đoàn tầu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì 2 s. Một khúc cua mà đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng một cung tròn bán kính cong 400 m. Cho biết gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2, bán kính cong là rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa hai đường ray. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s trên khúc cua nói trên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 1,998 s.                   

B. 1,999 s.                

C. 1,997 s.                

D. 2,000 s.

Câu 37:

Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao động điều hòa cùng tại một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động toàn phần còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất và thứ hai lần lượt là

A. 125 cm và 80 cm.   

B. 180 cm và 125 cm.                                 

C. 200 cm và 155 cm.      

D. 105 cm và 60 cm.

Câu 38:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong một giây là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng

A. 56 cm/s.                  

B. 60 cm/s.                

C. 68 cm/s.                

D. 64 cm/s.

Câu 39:

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ – 10 cm, sau đó khoảng thời gian Δt=3T4 (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị –1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là

A.  x=20cos5t2π3cm                                 

B. x=203cos5t2π3cm

C.   x=20cos10t2π3cm                              

D. x=202cos5t+2π3cm

Câu 40:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng

A. 7,2 N.                     

B. 12 N .                   

C. 9 N.                      

D. 8,1 N.