505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9° dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5° và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

A. 37 cm/s.                  

B. 31 cm/s.                

C. 25 cm/s.                

D. 43 cm/s.

Câu 2:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là x1=4cos4t+π3  cm và x2=42cos4t+π12  cm. Độ lớn vận tốc tương đối của hai điểm sáng đạt cực đại là

A. 4 cm/s.                    

B. 16 cm/s.                

C.162 cm/s.              

D.  165 cm/s.

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu, vật có vận tốc bằng 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) gia tốc của vật bằng 15π (m/s2) là

A. 0,15 s.                     

B. 0,05 s.                  

C. 0,083 s.                

D. 0,1 s.

Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi qua li độ -0,5A thì tốc độ của vật là 20π3cm/s  . Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là

A. 0,6 m/s.                   

B. 0,3 m/s.                

C. 0,4 m/s.                

D. 0,8 m/s.

Câu 5:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng là Δt = 2 s. Biết tốc độ cực đại của vật có giá trị trong khoảng từ 12π cm/s đến 19π cm/s. Tốc độ cực đại của vật là

A. 14π cm/s.                

B. 15π cm/s.              

C. 17π cm/s.              

D. 19π cm/s.

Câu 6:

M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng một nửa tốc độ của M?

A. τ/6.                          

B. τ/3.                       

C. τ/9.                       

D. τ/12.

Câu 7:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng

A. 50 cm.                     

B. 25 cm.                  

C. 30 cm.                  

D. 40 cm.

Câu 8:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động một có biên độA1=53 cm,  dao động tổng hợp có biên độ A. Dao động 2 sớm pha hơn dao động tổng hợp là π3  và có biên độ A2=2A.  Giá trị của A bằng

A. 5 cm.                       

B. 10 3 cm            

C. 10 cm.                  

D. 5 3 cm.

Câu 9:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động theo phương trình x=4cos10t+π3  cm. Lấy g =10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t = 0) là

A. 1,6 N.                     

B. 1,1 N.                  

C. 0,9 N.                   

D. 2 N.

Câu 10:

Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60°. Cho hai con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng vật nhỏ của các con lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W1, con lắc thứ hai là W2 Tỉ số W1W2

A. 0,5.                         

B. 2.                          

C. 1.                          

D.  12

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0 và gia tốc a = 15 m/s2, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆t chất điểm có vận tốc v/ = -15π cm/s và gia tốc a/=7,53m/s2  . Lấy π2 = 10. Giá trị ∆t là

A. 215s                       

B. 115s                      

C. 1130s                       

D. 130s

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J (chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 37,5 cm                   

B. 40 cm                   

C. 36 cm                   

D. 38,5 cm

Câu 13:

Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì là

A. 4,23 s.                     

B. 4,2 s.                    

C. 4,37 s.                  

D. 4,62 s.

Câu 14:

Một vật có khối lượng 100 g chuyển động trên trục Ox có hệ thức liên hệ giữa tọa độ x (cm) và vận tốc v (cm) tại một thời điểm là 40x2+v2=640 . Biết khi t = 0, vật qua vị trí có tọa độ 22  cm và chuyển động theo chiều âm. Lấy π2 = 10. Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm   

A. 0,16 N.                   

B. 0,138 N.               

C. 0,113 N.               

D. 0,08 N.

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2=π48s , động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

A. 7,0 cm.                    

B. 8,0 cm.                 

C. 3,6 cm.                 

D. 5,7 cm.

Câu 16:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng thời gian lò xo bị nén là 2. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo, Fmax là giá trị lớn nhất của F. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà F 16 Fmax

A. 0,09T.                     

B. 0,15T.                   

C. 0,19T.                  

D. 0,42T.

Câu 17:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0

A. 3,30 °                       

B. 6,6°                

C. 5,6°                 

D. 9,6°

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403cm/s  . Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x=6cos(20tπ6)  (cm)                                   

B.x=4cos(20t+π3)(cm)

C. x=4cos(20tπ3)  (cm)                                   

D. x=6cos(20t+π6)  (cm)

Câu 19:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong 4/3 s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua li độ x=23  theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

A. x=4cosπtπ6 cm.                                 

B.  x=43cosπtπ3cm.

C.  x=4cos2πtπ3cm.                                

D. x=43cos2πtπ6 cm.

Câu 20:

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy π2=10 . Tần số dao động của vật là

A. 2,5Hz.                     

B. 5,0Hz                    

C. 4,5Hz.                  

D. 2,0Hz.

Câu 21:

Cho hai dao động điều hòa x1=acosωt+5π/6  x2=2acosωt+π/6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1

A. 2π/3(rad)                 

B. π/2(rad)               

C. π/3(rad)               

D.5π/6(rad)

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.

A.53cm                    

B. 5,24cm.                

C.  52cm                 

D. 10 cm

Câu 23:

Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ góc a0 = 9°. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là

A. 0,55m/s                   

B. 0,25m/s                

C. 0,45m/s                

D. 0,35m/s

Câu 24:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấyg=π2(m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36cm.                      

B. 40cm.                   

C. 42cm.                   

D. 38cm.

Câu 25:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=3cos10tcm  x2=4sin10t+π2cm . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A. 7 m/s2.                    

B. 1 m/s2.                  

C. 0,7 m/s2.               

D. 5 m/s2.

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x=A2  chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6AT                          

B. 9A2T                        

C. 3A2T                        

D.4AT

Câu 27:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.

A.12cm                        

B. 24cm                    

C. 6cm                      

D. 3cm.

Câu 28:

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng

A. 1,80s                       

B. 2,16s                    

C. 1,20s                    

D. 1,44s

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos5π+π6cm . Thời điểm t1 chất điểm có li độ 33 cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s)

A. 3cm                         

B. 6cm                      

C.32cm                   

D. 33cm

Câu 30:

Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=cos2t+0,69cm  , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là

A. 0,57 rad.                 

B. 0,75 rad.               

C. 0,96 rad.               

D. 0,69 rad.

Câu 31:

Một chất điểm có phương trình chuyển động x=8cos20πt+π2  (cm; s). Phát biểu đúng là

A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.

B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.

C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.

D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.

Câu 32:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

A.8cm.                         

B.5cm.                      

C.21cm                     

D.12cm

Câu 33:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ năng của con lắc bằng.

A. 0,10 J.                     

B. 0,50 J.                  

C. 0,05 J.                  

D. 1,00 J.

Câu 34:

Một vật có khối lượng m = 200 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc lớn nhất và nhỏ nhất của vật là amax và amin. Biết amax - amin = 8 m/s2. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật là

A. 0,2 N.                     

B. 0,8 N.                   

C. 0,4 N.                   

D. 1,6 N.

Câu 35:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.

A. x=5cos2πtπ2cm                                     

B.x=5cos2πt+π2cm  

C.x=5cosπt+π2cm                                     

D.x=5cosπtπ2cm

Câu 36:

Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là.

A. 0,25s                       

B. 0,5s                      

C. 1s                         

D. 2s

Câu 37:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos10πtπ12cm . Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là

A. 1543s                         

B.121112s                    

C. 605360s                    

D. 302930s

Câu 38:

Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A.  1/3   

B. 3.                          

C. 27. 

D. 1/27

Câu 39:

Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc α0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị xấp xỉ bằng

A. E =0,5J                   

B. E =0,005J             

C. E=5J                     

D. E = 0,05J

Câu 40:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 5,24cm.                   

B.52cm                    

C. 53cm                  

D. 10 cm