505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết(P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng 1/2 tốc độ của M?

A. τ/3.                          

B. τ/9.                       

C. τ/12.                     

D. τ/6.

Câu 2:

Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là

A.4cm.                         

B.2cm.                      

C.3cm.                      

D. 1cm.

Câu 3:

Một vật dao động điều hoà với phương trình  x=Acos2πTt+π3cm. Sau thời gian 712T  kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là.

A. 30/7 cm                   

B. 5 cm                     

C. 6 cm                     

D. 4 cm

Câu 4:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos10πt(cm); x2 = 3cos(10πtπ/2) (cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là.

A. 5cm.                        

B. 3,5cm.                  

C. 1cm.                     

D. 7cm.

Câu 5:

Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt +φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cosπt+π3       

B.x=4cos2πt+π3

C.x=2cos2πt+π3       

D.x=4cosπt+π3

Câu 6:

Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=g10  . Lấy  g=10=π2m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là.

A. 9,6 cm.                    

B. 19,2 cm.               

C. 9 cm.                    

D. 10,6 cm.

Câu 7:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:

A. 2N                          

B. 8N                        

C. 5N                        

D. 4N

Câu 8:

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

A. π10  s.                       

B.  π5 s.                     

C.   π20s.                  

D.   π4s.

Câu 9:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 3 thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:

A.  4/3                           

B. 27/16 

C. 9/16 .  

D. 16/9 .

Câu 10:

Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kì dao động của con lắc là

A. s.                          

B. s.                       

C. s.                       

D. 0,5 s.

Câu 11:

Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, và có biên độ là 4 cm và 6 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 2 cm.                       

B. 10 cm.                  

C. 5 cm.                    

D. 1 cm.

Câu 12:

Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là

A. 2,5 J.                       

B. 3,5 J.                    

C. 4,5 J.                    

D. 5,5 J.

Câu 13:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2=10 . Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là

A. π3  .                          

B. 2π3 .                      

C.π3 .                       

D.2π3 .

Câu 14:

Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba đường thẳng song song cách đều nhau trong cùng một mặt phẳng. Gốc tọa độ của cả ba dao động cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ba đường thẳng trên, chiều dương của trục tọa độ hướng về cùng một phía. Hai chất điểm phía ngoài dao động theo phương trình lần lượt là x1=23cos4πt+π/6 cm; x3=4cos4πt+πcm. Biết rằng tại mọi thời điểm, ba chất điểm luôn thẳng hàng nhau. Phương trình dao động của chất điểm còn lại là

A. x2=cos4πt+2π3  cm.                                 

B.  x2=22cos4πt+π2  cm.    

C.x2=23cos4πt+π2  cm.         

D. x2=2cos4πt+5π6  cm.

Câu 15:

Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 ( cm ) và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2πcm/s  đến 2π3cm/s  là T/4. Tần số f bằng.

A. Hz                        

B. 0,5 Hz                  

C. Hz                     

D. Hz

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình. x=Acos10πt+π cm  (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.

A. 100,825 (s)             

B. 100,875 (s)           

C. 100,900 (s)           

D. 100,800 (ss)

Câu 17:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời

của hai dao động có giá trị lớn nhất là.

A. 20π(cm/s)               

B.  50π(cm/s)              

C. 25π(cm/s)               

D.100π(cm/s)

Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng

A. 0 N                         

B. 4 N                       

C. 8 N                       

D. 22 N

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc  thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi  tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.

A. giảm đi 4 lần.          

B. tăng lên rồi giảm.  

C. tăng lên 4 lần.       

D. giảm đi rồi tăng.

Câu 20:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10 . Viết phưong trình của vật?

A. x=5cos2πtπ/3cm 

 

B.x=10cosπtπ/3cm

C.x=5cos2πt+π/3cm

D. x=10cosπt+π/6cm

Câu 21:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/mk  và vật nặng có khối lượng m = 100 g . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20π3cm/s  hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g=10=π2m/s2. Quãng đường vật đi được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm  t = 0 là.

A. 6 cm.                       

B. 2 cm.                    

C. 8 cm.                    

D. 4 cm.

Câu 22:

Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là l,l10cm , l20cm. Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là 2s,3s,Ts . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là.

A. 1,28 .                    

B. 1,41 .                 

C. 1,50 s .                 

D. 1,00 s.

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πtcm . Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.

A. 0,5 s.                       

B. s.                       

C. 0,25 s.                  

D. 0,75 s.

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos5πt3π4   cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là.

A. 234,34 cm.              

B. 254,33 cm.           

C. 331,23 cm.           

D. 333,54 cm.

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.

A. 10,47cm/s.              

B. 14,8cm/s.              

C. 11,54cm/s.            . 

D. 18,14cm/s.

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi

A. giảm đi 3/4 lần                                         

B. tăng lên sau đó lại giảm

C. tăng lên 4/3 lần                                         

D. giảm rồi sau đó tăng

Câu 27:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π2 , dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1=4cm  và x2=3cm  , khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng

A. 1 cm                        

B. 7 cm                     

C. 3 cm                     

D. 5 cm

Câu 28:

Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện . Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là

A. 24 cm                      

B. 4 cm                     

C. 17 cm                   

D. 19 cm

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2 cos2πt+π2  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.                       

B.  3cm.                  

C. -3 cm.               

D. – 2 cm.

Câu 30:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 12.                          

B. 5.                          

C. 3.                          

D. 8.

Câu 31:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x=2,52  cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấyg=10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng.

A. 52 m/s2                

B.  5m/s2              

C. 5,0 m/s2                

D. 2,5 m/s2

Câu 32:

Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + φ2). Phương trình dao động tổng hợp là x=A13 cos4πt+φ , trong đó φ2-φ=π6  . Tỉ số bằng φφ2

A. 12 hoc 34.              

B. 23 hoc 43.            

C. 34 hoc 16.            

D. 12 hoc 23.

Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là

A. 3π cm/s.                 

B. 6π cm/s.                

C. 2π cm/s.                

D. π cm/s.

Câu 34:

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5 cos2πt-π3  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm

A. 5/12 s.                       

B. 1/6 s.                      

C. 2/ 3s.                      

D.  11/12s.

Câu 35:

Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2                      

B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2

C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2                           

D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2

Câu 36:

Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là

A. 6 cm.                         

B. 12 cm.                       

C. 10 cm.                       

D. 5 cm.

Câu 37:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(2πt) cm x2 = 3sin(2πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 7 cm.                         

B. 1 cm.                         

C. 4 cm.                         

D. 5 cm.

Câu 38:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt  2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là

A. 115,5 s.                     

B. 691/6s                       

C. 51,5 s.                       

D. 31,25 s.

Câu 39:

Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là

A. 320 J.                        

B. 6,4.10-2 J.                            

C. 3,2.10-2 J.                            

D. 3,2 J.

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s.                         

B. 0,1 s.                         

C. 0,3 s.                         

D. 0,4        

Câu 41:

Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là

A. 320 J.                        

B. 6,4.10-2 J.                            

C. 3,2.10-2 J.                            

D. 3,2 J.