524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:

A. amax = ω2A.

B. amax = ωA.

C. amax = -ω2A.

D. amax= ωA.

Câu 2:

Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng.

A. T/36

B. T/6

C. T/24

D. T/12

Câu 3:

Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là

A. A2=A1.l1l2

B. A2=A1.l1l2

C. A2=A1.l2l1

D. A2=A1.l2l1

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2 . Chu kỳ dao động của vật là?

A. T=2πx12x22v12v22

B. T=2πx22x12v12v22

C. T=2πv12v22x22x12

D. T=2πv22v12x22x12

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A. x = φcos(Aω + t).

B. x = Acos(ωt + φ).

C. x = tcos(φA + ω).

D. x = ωcos(tφ + A).

Câu 6:

Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x=A32  thì độ lớn vận tốc là 

A. v=vmax2

B. v=vmax2

C. v=vmax

D. v=vmax23

Câu 7:

Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi

A. ngược pha với li độ.

B. sớm pha π/2 so với vận tốc.

C. cùng pha với li độ.

D. trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 8:

Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào

A. khoảng cách giữa hai quả cầu.

B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.

C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó

D. dấu của điện tích của hai quả cầu.

Câu 9:

Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πf+π2N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. luôn giảm.

B. luôn tăng.

C. tăng rồi giảm.

D. không thay đổi

Câu 10:

Dao động tắt dần có:

A. tần số giảm dần theo thời gian.

B. biên độ giảm dần theo thời gian.

C. li độ giảm dần theo thời gian.

D. động năng giảm dần theo thời gian.

Câu 11:

Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ0là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?

A. f=12πgΔl0

B. ω2=gΔl0

C. T=2πgΔl0

D. Δl0=mgk

Câu 12:

Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ

A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.

C. phụ thuộc vàobiên độ dao động.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.

Câu 13:

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Động năng; tần số; lực kéo về.

B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.

C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. 

D. Biên độ; tần số; gia tốc.

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động :

A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.

B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.

C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.

D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.

Câu 15:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là

A. T=2πlg

B. T=12πlg

C. T=12πgl

D. T=2πgl

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi.

B. luôn có giá trị dương.

C. là hàm bậc nhất của thời gian.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 17:

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản môi trường tác dụng vào vật

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn.

D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

Câu 18:

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị 

A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π .

B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 19:

Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là

A. ω=2πmk

B. ω=mk

C. ω=12πmk

D. ω=km

Câu 20:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một:

A. đường tròn

B. đường hypebol

C. đoạn thẳng

D.đường parabol

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức

A. v=ωAcosωt+φ+π2

B. v=ωAsinωt+φ+π2

C. v=ωAsinωt+φ

D. v=ωAcosωt+φ

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. chu kỳ dao động

D. pha dao động

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A. T=vmaxA

B. T=Avmax

C. T=vmax2πA

D. T=2πAvmax

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là

A. 5

B. 10

C. 20

D. 25

Câu 25:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là

A. T/2

B. T/4

C. T/8

D. T

Câu 26:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 27:

Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ

A. giảm xuống

B. không thay đổi

C. tăng lên

D. giảm rồi tăng

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s (kể từ thời điểm ban đầu), chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng

A. -8,32cm/s

B. -1,98cm/s

C. 0cm/s

D. -5,42cm/s

Câu 29:

 

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0

 

A. 6,6°

B. 3,3°

C. 9,6°

D. 5,6°

Câu 30:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0230 (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t = t + 0,1 (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60cm/s

B. 100 cm/s

C. 90 cm/s

D. 120 cm/s

Câu 31:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa? 

A. v0gmk

B. v03g2mk

C. v0g2km

D. v0gm2k

Câu 32:

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ X của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? 

A. Vận tốc của vật.

B. Động năng của vật.

C. Thế năng của vật

D. Gia tốc của vật.

Câu 33:

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:x=Acosωtcm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Câu 34:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và 415 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 8cm

B. 16cm

C. 20cm

D. 4cm

Câu 35:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ thẳng dửng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy g=10 m/s2 . Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt là x1=4cos20tπ3cm và x2=43cos20t+π6cm. Hợp lực do 2 con lắc tác dụng lên giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,9N

B. 1,6N

C. 2,5N

D. 3,2N

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g=10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc

A. 0,15 mJ.

B. 0,25 mJ.

C. 1,5 mJ.

D. 2,5 mJ.

Câu 37:

Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g=π2=10m/s2

A. 0,168s

B. 0,084s

C. 0,232s.

D. 0,316s.

Câu 38:

Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình dưới. Phương trình dao động là

A. x=2cos5πt+π cm.

B. x=2cos5πtπ2 cm.

C. x=2cos5πt cm.

D. x=2cos5πt+π2 cm.

Câu 39:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos2πt+π/6 cm. Khi vật đi từ li độ x = =10 cm đến li độ x = -5 cm thì tốc độ trung bình của vật là

A. 45 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 40:

Một sóng cơ có phương trình là u=5cos6πtπx cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là

A. 3 m/s.

B. 60 m/s

C. 6 m/s.

D. 30 m/s.